THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ THÓC, GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA
THUỘC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ thông báo đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia như sau:
1. Tên, địa chỉ tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long. Địa chỉ: số 15A Trần Khánh Dư, phường Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3887458.
2. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ. Địa chỉ: số 09 Võ Thị Sáu, phường Vĩnh Nguyên, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3889289; 02583.884578.
3. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 26/12/2023 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long. Địa chỉ: số 15A Trần Khánh Dư, phường Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Trường hợp có số lượng khách hàng mua hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá từ 50 người trở lên thì Công ty sẽ thay đổi địa điểm đấu giá trong nội thành thành phố Nha Trang đảm bảo các quy định về đấu giá tài sản để tổ chức phiên đấu giá và Công ty sẽ thông báo cho khách hàng tham gia đấu giá biết về việc thay đổi địa điểm tổ chức đấu giá trước ngày mở cuộc đấu giá 01 ngày làm việc.
4. Tài sản đấu giá:
- Thóc nhập kho năm 2021 bảo quản tại kho các Chi cục Dự trữ Nhà nước: Phú Yên, Khánh Hòa và Ninh Thuận thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ với số lượng là 4.500.000 kg, được chia thành 18 đơn vị tài sản, cụ thể như sau:
TT
|
Tên đơn vị tài sản
đấu giá
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)
|
1
|
ĐVTS số 01
|
Chi cục DTNN Phú Yên - Lô số 1, 2 ngăn kho K3/1
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
2
|
ĐVTS số 02
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K3/10
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
3
|
ĐVTS số 03
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/2
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
4
|
ĐVTS số 04
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/3
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
5
|
ĐVTS số 05
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/4
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
6
|
ĐVTS số 06
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/5
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
7
|
ĐVTS số 07
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/6
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
8
|
ĐVTS số 08
|
Chi cục DTNN Phú Yên -Lô số 1, 2 ngăn kho K1/7
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
9
|
ĐVTS số 09
|
Chi cục DTNN Khánh Hòa - Lô số 1, 2 ngăn kho I5/3
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
10
|
ĐVTS số 10
|
Chi cục DTNN Khánh Hòa - Lô số 3, 4 ngăn kho I5/3
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
11
|
ĐVTS số 11
|
Chi cục DTNN Khánh Hòa - Lô số 1, 2 ngăn kho I5/4
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
12
|
ĐVTS số 12
|
Chi cục DTNN Khánh Hòa - Lô số 3, 4 ngăn kho I5/4
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
13
|
ĐVTS số 13
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 1, 2 ngăn kho I6/1
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
14
|
ĐVTS số 14
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 3, 4 ngăn kho I6/1
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
15
|
ĐVTS số 15
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 1, 2 ngăn kho I6/2
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
16
|
ĐVTS số 16
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 3, 4 ngăn kho I6/2
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
17
|
ĐVTS số 17
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 1, 2 ngăn kho K1/4
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
18
|
ĐVTS số 18
|
Chi cục DTNN Ninh Thuận - Lô số 1, 2 ngăn kho K1/7
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
|
Tổng số lượng:
|
4.500.000
|
|
40.500.000.000
|
4.050.000.000
|
*Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT, thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.
- Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2022 bảo quản tại kho các Chi cục Dự trữ Nhà nước: Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ với số lượng là 9.559.835 kg, được chia thành 30 đơn vị tài sản, cụ thể như sau:
TT
|
Tên đơn vị tài sản
đấu giá
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)
|
1
|
ĐVTS số 01
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K3/3 -Chi cục DTNN Phú Yên
|
400.000
|
14.600
|
5.840.000.000
|
584.000.000
|
2
|
ĐVTS số 02
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K3/4 -Chi cục DTNN Phú Yên
|
366.250
|
14.600
|
5.347.250.000
|
534.725.000
|
3
|
ĐVTS số 03
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K3/5 -Chi cục DTNN Phú Yên
|
400.000
|
14.600
|
5.840.000.000
|
584.000.000
|
4
|
ĐVTS số 04
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K3/7 -Chi cục DTNN Phú Yên
|
400.000
|
14.600
|
5.840.000.000
|
584.000.000
|
5
|
ĐVTS số 05
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K3/8 -Chi cục DTNN Phú Yên
|
400.000
|
14.600
|
5.840.000.000
|
584.000.000
|
6
|
ĐVTS số 06
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I5/1 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
7
|
ĐVTS số 07
|
Lô số 3, 4 Ngăn kho I5/1 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
8
|
ĐVTS số 08
|
Lô số 2, 4 Ngăn kho I5/2 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
9
|
ĐVTS số 09
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I7/1 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
310.000
|
14.600
|
4.526.000.000
|
452.600.000
|
10
|
ĐVTS số 10
|
Lô số 3, 4 Ngăn kho I7/1 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
310.000
|
14.600
|
4.526.000.000
|
452.600.000
|
11
|
ĐVTS số 11
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I7/2 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
310.000
|
14.600
|
4.526.000.000
|
452.600.000
|
12
|
ĐVTS số 12
|
Lô số 3, 4 Ngăn kho I7/2 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
310.000
|
14.600
|
4.526.000.000
|
452.600.000
|
13
|
ĐVTS số 13
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I7/3 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
310.000
|
14.600
|
4.526.000.000
|
452.600.000
|
14
|
ĐVTS số 14
|
Lô số 3, 4 Ngăn kho I7/3 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
15
|
ĐVTS số 15
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I7/4 -Chi cục DTNN Khánh Hòa
|
246.085
|
14.600
|
3.592.841.000
|
359.284.100
|
16
|
ĐVTS số 16
|
Lô số 2, 4 ngăn kho I4/1 và
Lô số 4 Ngăn kho I5/4 - Chi cục DTNN Ninh Thuận
|
402.375
|
14.600
|
5.874.675.000
|
587.467.500
|
17
|
ĐVTS số 17
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I4/2 - Chi cục DTNN Ninh Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
18
|
ĐVTS số 18
|
Lô số 3, 4 ngăn kho I4/2 - Chi cục DTNN Ninh Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
19
|
ĐVTS số 19
|
Lô số 1, 2 Ngăn kho I5/2 - Chi cục DTNN Ninh Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
20
|
ĐVTS số 20
|
Lô số 3, 4 Ngăn kho I5/2 - Chi cục DTNN Ninh Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
21
|
ĐVTS số 21
|
Ngăn kho C1/1, C1/2 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
22
|
ĐVTS số 22
|
Ngăn kho C1/3, C1/4 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
23
|
ĐVTS số 23
|
Ngăn kho C1/5, C1/6 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
24
|
ĐVTS số 24
|
Ngăn kho C1/7, C2/1 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
25
|
ĐVTS số 25
|
Ngăn kho C2/2, C2/3 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
26
|
ĐVTS số 26
|
Ngăn kho C2/4, C2/5 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
27
|
ĐVTS số 27
|
Ngăn kho C2/6, C2/7 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
28
|
ĐVTS số 28
|
Ngăn kho C3/3, C3/4 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
29
|
ĐVTS số 29
|
Ngăn kho C3/5, C3/6 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
300.000
|
14.600
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
30
|
ĐVTS số 30
|
Ngăn kho C3/7, C4/1 - Chi cục DTNN Bình Thuận
|
295.125
|
14.600
|
4.308.825.000
|
430.882.500
|
|
Tổng số lượng:
|
9.559.835
|
|
139.573.591.000
|
13.957.359.100
|
*Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT, gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.
5. Hình thức đấu giá: đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, công khai giá khởi điểm tài sản và thực hiện bỏ phiếu tối đa 10 (mười) vòng. Người có mức giá đấu cao nhất ở vòng đấu sau cùng là người trúng đấu giá.
6. Phương thức đấu giá: phương thức trả giá lên.
7. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá: từ 07 giờ 00 phút ngày 08/12/2023 đến 16 giờ 00 phút ngày 21/12/2023 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long. Địa chỉ: số 15A Trần Khánh Dư, phường Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3887458.
8. Thời gian, địa điểm xem tài sản: từ ngày 14/12/2023 đến ngày 15/12/2023 (trong giờ hành chính) tại các Chi cục Dự trữ Nhà nước: Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ.
9. Tổng giá trị theo giá khởi điểm: 180.073.591.000 đồng (Một trăm tám mươi tỷ, không trăm bảy mươi ba triệu, năm trăm chín mươi mốt ngàn đồng).
10. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/1ĐVTS (Bằng chữ: năm trăm nghìn đồng/hồ sơ/một đơn vị tài sản).
11. Khoản tiền đặt trước: người đăng ký mua hàng dự trữ quốc gia đấu giá phải nộp một khoản tiền đặt trước cho đơn vị tổ chức đấu giá tài sản bằng 10% giá khởi điểm của đơn vị tài sản đấu giá, số tiền này không được tính lãi trong thời gian ký đặt, chi tiết quy định tại Mục 4 Thông báo này.
12. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: bản sao Giấy căn cước công dân có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);
- Đối với tổ chức: bản sao Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực (hoặc có bản chính để đối chiếu);
- Người không được đăng ký tham gia đấu giá được quy định tại khoản 4 Điều 38 Luật Đấu giá tài sản.
Kính mời các tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá, liên hệ tại Công ty Đấu giá Hợp danh Thiên Long . Địa chỉ: số 15A Trần Khánh Dư, phường Phước Tân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3887458./.