THÔNG BÁO:
BÁN ĐẤU GIÁ THÓC, GẠO DTQG THUỘC KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2022.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng thông báo bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia như sau:
1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng – Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
2. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng - Số 07 đường Xuân Đán 1, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
3. Danh mục tài sản:
- Thóc đổ rời sản xuất vụ đông xuân 2020, nhập kho năm 2020.
- Gạo sản xuất vụ đông xuân 2021, nhập kho năm 2021.
TT
|
Đơn vị tài sản bán đấu giá
|
Địa điểm để tài sản
|
Số lượng
(kg)
|
Giá khởi điểm (Đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)
|
I. Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020
|
4.500.000
|
30.150.000.000
|
3.015.000.000
|
1
|
Tài sản số 1
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Ngăn kho K1/5
|
250.000
|
1.675.000.000
|
167.500.000
|
2
|
Tài sản số 2
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Ngăn kho K1/6
|
250.000
|
1.675.000.000
|
167.500.000
|
3
|
Tài sản số 3
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K2/2
|
200.000
|
1.340.000.000
|
134.000.000
|
4
|
Tài sản số 4
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K2/2
|
200.000
|
1.340.000.000
|
134.000.000
|
5
|
Tài sản số 5
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 - Ngăn kho K1/1
|
200.000
|
1.340.000.000
|
134.000.000
|
6
|
Tài sản số 6
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K1/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
7
|
Tài sản số 7
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 5, Lô 6 Ngăn kho K1/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
8
|
Tài sản số 8
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 7, Lô 8 Ngăn kho K1/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
9
|
Tài sản số 9
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 9, Lô 10 Ngăn kho K1/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
10
|
Tài sản số 10
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 11, Lô 12 Ngăn kho K1/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
11
|
Tài sản số 11
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K1/2
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
12
|
Tài sản số 12
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K1/2
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
13
|
Tài sản số 13
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 5, Lô 6 Ngăn kho K1/2
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
14
|
Tài sản số 14
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 7, Lô 8 Ngăn kho K1/2
|
200.000
|
1.340.000.000
|
134.000.000
|
15
|
Tài sản số 15
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K3/1
|
200.000
|
1.340.000.000
|
134.000.000
|
16
|
Tài sản số 16
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4, Lô 5 Ngăn kho K3/1
|
300.000
|
2.010.000.000
|
201.000.000
|
17
|
Tài sản số 17
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 6, Lô 9 Ngăn kho K3/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
18
|
Tài sản số 18
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 11, Lô 12 Ngăn kho K3/1
|
210.000
|
1.407.000.000
|
140.700.000
|
19
|
Tài sản số 19
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1 Ngăn kho K4/2
|
300.000
|
2.010.000.000
|
201.000.000
|
20
|
Tài sản số 20
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2 Ngăn kho K4/2
|
300.000
|
2.010.000.000
|
201.000.000
|
II. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021
|
2.094.206
|
19.685.536.400
|
1.968.553.640
|
1
|
Tài sản số 1
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2, Lô 3 Ngăn Kho I1/1
|
201.765
|
1.896.591.000
|
189.659.100
|
2
|
Tài sản số 2
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 4 Ngăn kho I1/1
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
3
|
Tài sản số 3
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1 Ngăn kho I1/2
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
4
|
Tài sản số 4
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2 Ngăn kho I1/2
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
5
|
Tài sản số 5
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3 Ngăn kho I1/2
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
6
|
Tài sản số 6
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1 Ngăn kho I1/4
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
7
|
Tài sản số 7
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2 Ngăn kho I1/4
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
8
|
Tài sản số 8
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3 Ngăn kho I1/4
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
9
|
Tài sản số 9
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 4 Ngăn kho I1/4
|
150.000
|
1.410.000.000
|
141.000.000
|
10
|
Tài sản số 10
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1 Ngăn kho I7/1
|
220.000
|
2.068.000.000
|
206.800.000
|
11
|
Tài sản số 11
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2 Ngăn kho I7/1
|
220.000
|
2.068.000.000
|
206.800.000
|
12
|
Tài sản số 12
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2, Lô 3 Ngăn kho I9/1
|
252.441
|
2.372.945.400
|
237.294.540
|
|
|
CỘNG
|
6.594.206
|
49.835.536.400
|
4.983.553.640
|
4. Địa điểm để tài sản đấu giá:
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang; địa chỉ: xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn; địa chỉ: xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Đến trước 17h30 ngày 22/11/2022 tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng.
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Đến trước 17h30 ngày 22/11/2022, tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang, Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 08h00 ngày 25/11/2022, tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng.
- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng – Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Điện thoại: (0236) 3889627 – 3887678 - 3895593./.