Kính gửi: Các doanh nghiệp thẩm định giá
Căn cứ Công văn số 1633/TCDT-KH ngày 14/11/2024 về việc hướng dẫn xác định giá khởi điểm bán đấu giá lương thực dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2024;
Căn cứ Công văn số 1645/TCDT-QLHDT ngày 15/11/2024 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc triển khai xuất bán lương thực DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất năm 2024.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh có nhu cầu thẩm định giá khởi điểm mặt hàng lương thực dự trữ quốc gia xuất bán đấu giá, kính mời các doanh nghiệp thẩm định giá tham gia chào giá dịch vụ thẩm định giá khởi điểm với các nội dung sau:
1. Thông tin về hàng hóa thẩm định giá khởi điểm
a) Mặt hàng thóc:
- Thóc đổ rời, sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho dự trữ quốc gia năm 2022;
- Chất lượng: Đạt tiêu chuẩn xuất kho theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 14: 2020/BTC ban hành kèm theo Thông tư số 87/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thời gian bảo quản: 27 tháng.
b) Mặt hàng gạo:
- Gạo 15% tấm, loại hạt dài, được xay xát từ thóc thu hoạch vụ Đông Xuân năm 2023 tại Nam Bộ, nhập kho dự trữ quốc gia năm 2023;
- Chất lượng: Đạt tiêu chuẩn xuất kho theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư số 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thời gian bảo quản: 15 tháng.
Chi tiết số lượng, địa điểm bảo quản thóc, gạo:
STT
|
Danh mục hàng hóa
|
Số lượng
(kg)
|
Giá trị
theo sổ sách
(đồng)
|
Địa điểm để hàng
|
Ghi chú
|
I
|
MẶT HÀNG THÓC
|
9.500.000
|
74.323.840.000
|
|
|
1
|
Chi cục DTNN Bắc Nghệ An
|
1.080.000
|
8.436.960.000
|
|
|
-
|
Kho DT Yên Lý
|
230.000
|
1.796.760.000
|
Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Quỳnh Hậu
|
300.000
|
2.343.600.000
|
Xã Quỳnh Hậu, huyện Quỳnh Lưu,tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Quỳnh Giang
|
230.000
|
1.796.760.000
|
Xã Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Chợ Sò
|
320.000
|
2.499.840.000
|
Thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
2
|
Chi cục DTNN Yên Thành
|
890.000
|
6.960.680.000
|
|
|
-
|
Kho DT Yên Trung
|
230.000
|
1.798.600.000
|
Xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Vân Tụ
|
660.000
|
5.162.080.000
|
Xã Liên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
|
3
|
Chi cục DTNN Tây Nghệ An
|
1.510.000
|
11.788.480.000
|
|
|
-
|
Kho DT Thái Sơn
|
570.000
|
4.446.000.000
|
Xã Thái Sơn,huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Nam Đàn
|
940.000
|
7.342.480.000
|
Xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
|
4
|
Chi cục DTNN Nghi Lộc
|
2.300.000
|
17.997.000.000
|
|
|
-
|
Kho DT Nghi Lộc
|
1.500.000
|
11.757.000.000
|
Xã Nghi Trung, Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
|
-
|
Kho DT Nghi Mỹ
|
800.000
|
6.240.000.000
|
Xã Nghi Phương, Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
|
5
|
Chi cục DTNN Vinh
|
840.000
|
6.570.480.000
|
|
|
-
|
Kho DT Thái Lão
|
840.000
|
6.570.480.000
|
Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
|
6
|
Chi cục DTNN Hồng Đức
|
1.250.000
|
9.797.000.000
|
|
|
-
|
Kho DT Đức Lâm
|
500.000
|
3.911.000.000
|
Xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
-
|
Kho DT Hồng Lĩnh
|
750.000
|
5.886.000.000
|
Số 50, đường Trần Phú, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
7
|
Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh
|
1.630.000
|
12.773.240.000
|
|
|
-
|
Kho DT Cẩm Thạch
|
1.000.000
|
7.829.000.000
|
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
-
|
Kho DT Nghèn
|
630.000
|
4.944.240.000
|
Thị Trấn Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
II
|
MẶT HÀNG GẠO
|
1.719.379
|
22.554.850.875
|
|
|
1
|
Chi cục DTNN Hồng Đức
|
519.529
|
6.818.818.125
|
|
|
-
|
Kho DT Đức Lâm
|
519.529
|
6.818.818.125
|
Xã Lâm Trung Thủy, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
|
2
|
Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh
|
11.219.379
|
96.878.690.875
|
|
|
|
Kho DT Cẩm Thạch
|
1.199.850
|
15.736.032.750
|
Xã Cẩm Thành, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
|
'Tổng cộng
|
11.219.379
|
96.878.690.875
|
|
|
2. Nội dung yêu cầu thẩm định giá khởi điểm
- Đối với thóc: Thẩm định giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá. Giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT); thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho các Chi cục Dự trữ Nhà nước thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh;
- Đối với gạo: Thẩm định giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá. Giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT); gạo đóng bao, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho các Chi cục Dự trữ Nhà nước thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh.
3. Hồ sơ chào giá dịch vụ thẩm định giá
- Bản báo giá chi phí dịch vụ thẩm định giá khởi điểm. Giá báo giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định và các chi phí khác có liên quan.
- Tài liệu chứng minh doanh nghiệp được thành lập, đăng ký ngành, nghề kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và được Bộ Tài chính cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá theo quy định;
- 01 bộ hồ sơ năng lực, kinh nghiệm (trong thời gian từ 01/01/2021 đến thời điểm báo giá).
4. Thời gian, địa điểm nhận báo giá
- Thời gian: Chậm nhất đến 11h30 ngày 20/11/2024.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh - Số 358 đường V.I. Lênin, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh rất mong nhận được sự quan tâm thực hiện của các doanh nghiệp thẩm định giá./.