Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá bán tài sản thanh lý là máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ, vật tư thu hồi năm 2024
(19/11/2024)
THÔNG BÁO LỰA CHỌN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC
ĐẤU GIÁ BÁN TÀI SẢN THANH LÝ
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng thông báo công khai việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá bán tài sản thanh lý là máy móc thiết bị, công cụ dụng cụ, vật tư thu hồi năm 2024 cụ thể như sau:
I. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
1. Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng.
2. Địa chỉ: Số 07 Xuân Đán 1, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
II. Tên tài sản, số lượng, hiện trạng, giá khởi điểm:
1. Tên tài sản, số lượng, hiện trạng của tài sản đấu giá: Lô tài sản thanh lý:
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
Năm sử dụng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (giá khởi điểm)
|
Hiện trạng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
DANH MỤC TÀI SẢN THANH LÝ LÀ MMTB CÓ NGUYÊN GIÁ DƯỚI 100 TRIỆU ĐỒNG
|
|
|
1
|
|
400.000
|
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
1
|
|
400.000
|
|
1
|
Máy photocopy kỹ thuật số Sharp MX-M453U
|
2013
|
cái
|
1
|
400.000
|
400.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
B
|
DANH MUC TÀI SẢN THANH LÝ LÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ
|
|
|
246
|
|
56.489.000
|
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
32
|
|
1.555.000
|
|
1
|
Ghế xoay nhỏ(2010)
|
2010
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
Ghế xoay nhỏ(2010)
|
2010
|
cái
|
3
|
15.000
|
45.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
3
|
Ghế xoay lớn(2005)
|
2005
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
4
|
Ghế xoay trung
|
2018
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
5
|
Ghế xoay 8001-NL (2008)
|
2008
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
6
|
Ghế nệm chân quỳ (1999)
|
1999
|
cái
|
2
|
15.000
|
30.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
7
|
Ghế xoay LD trung (2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
8
|
Ghế xoay nhỏ (2001)
|
2001
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
9
|
Ghế xoay LD trung (2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
15.000
|
15.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
10
|
Tủ gỗ 2 buồng
|
2016
|
cái
|
2
|
60.000
|
120.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
11
|
Tủ hồ sơ 3 buồng(2010)
|
2010
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
12
|
Tủ gỗ 5 cánh Malaysia(2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
13
|
Tủ gỗ 5 cánh VT Malaysia(1999)
|
1999
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
14
|
Tủ hồ sơ 6 cánh(2002)
|
2002
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
15
|
Tủ sắt Hòa Phát(2007)
|
2007
|
cái
|
1
|
175.000
|
175.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16
|
Tủ gỗ có gương (1989)
|
1989
|
cái
|
1
|
80.000
|
80.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
17
|
Tủ hồ sơ 3 buồng 5 cánh ván Malaysia (2005)
|
2018
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
18
|
Tủ hồ sơ 3 buồng (2010)
|
2010
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
19
|
Tủ gỗ hiệu Hoà phát DC 1340H1
|
2018
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
20
|
Tủ gỗ có gương (1984)
|
1984
|
cái
|
1
|
80.000
|
80.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
21
|
Tủ gương 5 cánh VT Malaysia (1999)
|
1999
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
22
|
Tủ gỗ không gương
|
1990
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
23
|
Tủ gỗ 3 buồng Hòa Phát (2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
24
|
Tủ hồ sơ 6 cánh Malaysia (2002)
|
2002
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
25
|
Tủ để ti vi (2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
26
|
Cân phân tich khác (cân đồng hồ Nhơn Hoà loại 5 kg (1997)
|
1997
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
27
|
Kệ để bình nước Inox (2003)
|
2003
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
28
|
Máy bơm nước Pentax 220-2HP
|
2019
|
cái
|
1
|
180.000
|
180.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
II
|
CHI CỤC DTNN HÒA VANG
|
|
|
13
|
|
1.430.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1
|
Xiên lấy mẫu Inox loại 2,2m
|
1999
|
cái
|
3
|
10.000
|
30.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
Quạt công nghiệp Đài Loan
|
2009
|
cái
|
2
|
50.000
|
100.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
3
|
Quạt đứng
|
2001
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
4
|
Quạt đứng Misubishi
|
2001
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
5
|
Quạt đứng Misubishi
|
2003
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
6
|
Bình đựng nước Inox
|
1994
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
7
|
Máy cưa gỗ cầm tay
|
2010
|
cái
|
1
|
100.000
|
100.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
8
|
Máy lọc nước nóng, lạnh Esunkorihome
|
2018
|
cái
|
1
|
100.000
|
100.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
9
|
Máy điều hòa nhiệt độ Panasonic 12000BTU
|
2008
|
cái
|
1
|
450.000
|
450.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
10
|
Máy điều hòa nhiệt độ Panasonic 12000BTU
|
2008
|
cái
|
1
|
450.000
|
450.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
III
|
CHI CỤC DTNN ĐIỆN BÀN
|
|
|
108
|
|
13.350.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1
|
Ổn áp Lioa 2000VA
|
2020
|
cái
|
1
|
60.000
|
60.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
UPS Santak 500VA
|
2013
|
cái
|
1
|
40.000
|
40.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
3
|
Quạt công nghiệp Asia
|
2010
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
4
|
Ống dẫn khí PVC pi 200 3m có nắp 08
|
2008
|
ống
|
45
|
80.000
|
3.600.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
5
|
Ống dẫn khí PVC pi 200 6m có nắp 08
|
2008
|
ống
|
60
|
160.000
|
9.600.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
IV
|
CHI CỤC DTNN NÚI THÀNH
|
|
|
93
|
|
40.154.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1
|
Thùng tôn đựng chứng từ
|
2003
|
Cái
|
2
|
24.000
|
48.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
Thùng tôn đựng chứng từ
|
2013
|
Cái
|
3
|
24.000
|
72.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
3
|
Máy khoan sổ sách TLDS
|
2017
|
Cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
4
|
Bình ắc qui xe nâng hàng
|
2.016
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
5
|
Dây cáp điện lioa dài 50M
|
2018
|
cuộn
|
1
|
200.000
|
200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
6
|
Dù lệch tâm
|
2018
|
cái
|
2
|
50.000
|
100.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
7
|
Máy hút bụi Hitachi CV -970BR
|
2013
|
cái
|
1
|
50.000
|
50.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
8
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-3m-nắp-08
|
2008
|
ống
|
15
|
80.000
|
1.200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
9
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-3m-nắp-09
|
2009
|
ống
|
15
|
80.000
|
1.200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
10
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-6m-nắp-08
|
2008
|
ống
|
15
|
160.000
|
2.400.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
11
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-6m-nắp-09
|
2009
|
ống
|
20
|
160.000
|
3.200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
12
|
Ván lùa chắn cửa A4(NT)
|
1995
|
m3
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
13
|
Bình chữa cháy MFTZ 35(NT)
|
2010
|
Bình
|
4
|
64.000
|
256.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
14
|
Cưa gỗ cầm tay MS 180
|
2010
|
Cái
|
1
|
100.000
|
100.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
15
|
Thang nhôm công nghiệp (NT)
|
2007
|
Cái
|
1
|
240.000
|
240.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16
|
Túi PVC
|
|
Túi
|
10
|
|
29.988.000
|
|
16.1
|
Túi PVC.130.T.15.M
|
2015
|
Túi
|
1
|
1.589.500
|
1.589.500
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.2
|
Túi PVC.250.T.15.M
|
2015
|
Túi
|
1
|
3.060.000
|
3.060.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.3
|
Túi PVC.270.T.15.M
|
2015
|
Túi
|
2
|
6.613.000
|
6.613.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.4
|
Túi PVC.250.T,16,M
|
2016
|
Túi
|
1
|
3.060.000
|
3.060.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.5
|
Túi PVC.250.T.18.M
|
2018
|
Túi
|
3
|
9.180.000
|
9.180.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.6
|
Túi PVC.350.T.18.M
|
2018
|
Túi
|
1
|
4.284.000
|
4.284.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
16.7
|
Túi PVC.180T.18.M
|
2018
|
Túi
|
1
|
2.201.500
|
2.201.500
|
hỏng, không sử dụng được
|
C
|
DANH MUC TÀI SẢN THANH LÝ LÀ VẬT TƯ THU HỒI THEO DÕI LƯỢNG
|
|
|
196
|
|
20.266.000
|
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
180
|
|
18.207.000
|
|
1
|
Tôn dày 0,45 mm
|
|
|
114
|
|
13.027.000
|
|
1.1
|
Loại 1,1m x 1 m
|
|
tấm
|
3
|
21.000
|
63.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.2
|
Loại 1,1m x 1,35 m
|
|
tấm
|
1
|
35.000
|
35.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.3
|
Loại 1,1m x 1,8 m
|
|
tấm
|
4
|
42.000
|
168.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.4
|
Loại 1,1m x 2,2 m
|
|
tấm
|
1
|
56.000
|
56.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.5
|
Loại 1,1m x 2,3 m
|
|
tấm
|
3
|
56.000
|
168.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.6
|
Loại 1,1m x 2,47 m
|
|
tấm
|
1
|
63.000
|
63.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.7
|
Loại 1,1m x 2,75 m
|
|
tấm
|
1
|
70.000
|
70.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.8
|
Loại 1,1m x 2,95 m
|
|
tấm
|
1
|
70.000
|
70.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.9
|
Loại 1,1m x 3,35 m
|
|
tấm
|
2
|
84.000
|
168.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.10
|
Loại 1,1m x 3,6 m
|
|
tấm
|
3
|
84.000
|
252.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.11
|
Loại 1,1m x 3,95m
|
|
tấm
|
1
|
98.000
|
98.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.12
|
Loại 1,1m x 4,4 m
|
|
tấm
|
2
|
105.000
|
210.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.13
|
Loại 1,1m x 4,6 m
|
|
tấm
|
7
|
112.000
|
784.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.14
|
Loại 1,1m x 4,7 m
|
|
tấm
|
1
|
112.000
|
112.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.15
|
Loại 1,1m x 4,85 m
|
|
tấm
|
9
|
119.000
|
1.071.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.16
|
Loại 1,1m x 4,9 m
|
|
tấm
|
13
|
119.000
|
1.547.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.17
|
Loại 1,1m x 5 m
|
|
tấm
|
9
|
119.000
|
1.071.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.18
|
Loại 1,1m x 5,1 m
|
|
tấm
|
14
|
126.000
|
1.764.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.19
|
Loại 1,1m x 5,3 m
|
|
tấm
|
8
|
126.000
|
1.008.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.20
|
Loại 1,1m x 5,5 m
|
|
tấm
|
7
|
133.000
|
931.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.21
|
Loại 1,1m x 5,65 m
|
|
tấm
|
2
|
140.000
|
280.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.22
|
Loại 1,1m x 5,9 m
|
|
tấm
|
7
|
140.000
|
980.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.23
|
Loại 1,1m x 6 m
|
|
tấm
|
11
|
147.000
|
1.617.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
1.24
|
Loại 1,1m x 6,1 m
|
|
tấm
|
3
|
147.000
|
441.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
Xà gồ
|
|
cây
|
66
|
|
5.180.000
|
|
2.1
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 1 m
|
|
cây
|
4
|
21.000
|
84.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.2
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 1,1 m
|
|
cây
|
1
|
21.000
|
21.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.3
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 1,5 m
|
|
cây
|
3
|
35.000
|
105.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.4
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 1,64 m
|
|
cây
|
1
|
35.000
|
35.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.5
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 1,95 m
|
|
cây
|
2
|
42.000
|
84.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.6
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 2,29 m
|
|
cây
|
4
|
49.000
|
196.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.7
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 2,55 m
|
|
cây
|
1
|
56.000
|
56.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.8
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 2,75 m
|
|
cây
|
1
|
63.000
|
63.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.9
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 2,87 m
|
|
cây
|
2
|
63.000
|
126.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.10
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,25 m
|
|
cây
|
2
|
70.000
|
140.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.11
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,33 m
|
|
cây
|
2
|
70.000
|
140.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.12
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,55 m
|
|
cây
|
4
|
77.000
|
308.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.13
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,66 m
|
|
cây
|
10
|
77.000
|
770.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.14
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,73 m
|
|
cây
|
3
|
84.000
|
252.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.15
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,81 m
|
|
cây
|
1
|
84.000
|
84.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.16
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 3,95 m
|
|
cây
|
2
|
84.000
|
168.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.17
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 4,19 m
|
|
cây
|
2
|
91.000
|
182.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.18
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 4,35 m
|
|
cây
|
8
|
98.000
|
784.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.19
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 4,45 m
|
|
cây
|
2
|
98.000
|
196.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.20
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 4,95 m
|
|
cây
|
2
|
112.000
|
224.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.21
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 5 m
|
|
cây
|
3
|
112.000
|
336.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.22
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 6,05 m
|
|
cây
|
3
|
133.000
|
399.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.23
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 6,2 m
|
|
cây
|
1
|
133.000
|
133.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2.24
|
Xà gồ C100 x 50 x 2 - dài 6,75 m
|
|
cây
|
2
|
147.000
|
294.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
II
|
CHI CỤC DTNN ĐIỆN BÀN
|
|
|
16
|
|
2.059.000
|
|
1
|
Cổng ra vào cơ quan. Quy cách: (1,95 x 6,35)m; cửa song sắc, khoảng cách giữa các song là 10 phân.
|
|
cái
|
1
|
504.000
|
504.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
2
|
Cửa đi (2,3mx1,2) m
|
|
bộ
|
2
|
100.000
|
200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
3
|
Cửa sổ (1,2mx1,4m)
|
|
bộ
|
2
|
100.000
|
200.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
4
|
Tôn loại 1,1m x 4,7m (rỉ rét)
|
|
tấm
|
11
|
105.000
|
1.155.000
|
hỏng, không sử dụng được
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
77.155.000
|
|
2. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá (không có thuế giá trị gia tăng): 77.155.000 đồng (Bằng chữ: Bảy mươi bảy triệu một trăm năm mươi lăm nghìn đồng).
III. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Căn cứ tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và các tiêu chí quy định tại Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá bán tài sản thanh lý tại mục IV ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá tại thành phố Đà Nẵng;
- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố.
- Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau, thì xem xét thêm tiêu chí về kinh nghiệm tổ chức đấu giá tài sản có tính tương đồng với tài sản đưa ra đấu giá (Số lượng hợp đồng tổ chức đấu giá tài sản tương đồng đã thực hiện thành công trong thời gian 12 tháng đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tham gia - có hồ sơ chứng minh kèm theo). Trường hợp các tổ chức đấu giá có thứ tự ưu tiên bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn trong các tổ chức đó.
IV. Hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá:
- Văn bản đề nghị tham gia tổ chức đấu giá.
- Hồ sơ năng lực thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục III của Thông báo này và tự chấm điểm theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá bán tài sản thanh lý sau:
TT
|
NỘI DUNG
|
Mức tối đa
|
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23
|
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11
|
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6
|
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5
|
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8
|
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4
|
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4
|
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2
|
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1
|
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1
|
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22
|
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4
|
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4
|
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4
|
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4
|
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3
|
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3
|
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45
|
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
|
6
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2
|
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3
|
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4
|
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5
|
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6
|
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
|
18
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10
|
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12
|
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14
|
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16
|
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18
|
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3
|
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4
|
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5
|
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
3
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1
|
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2
|
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3
|
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
4
|
|
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản).
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3.
|
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2
|
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3
|
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4
|
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng.
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4.
|
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2
|
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3
|
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4
|
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5
|
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
|
3
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2
|
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3
|
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn.
|
1
|
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính.
|
3
|
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính).
|
4
|
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5
|
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5
|
|
1
|
Trong 03 năm liền kề (2021-2022-2023) Đơn vị đã từng thực hiện hợp đồng đấu giá bán tài sản thì được tính điểm như sau:
|
5
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 02 hợp đồng
|
2
|
|
1.2
|
Từ 02 hợp đồng đến 04 hợp đồng
|
4
|
|
1.3
|
Trên 04 hợp đồng
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM
|
100
|
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
Đủ điều kiện
|
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
Không đủ điều kiện
|
|
* Hồ sơ tài liệu của đơn vị tham gia tổ chức đấu giá được bỏ trong một túi hồ sơ và niêm phong.
V. Thời gian, địa điểm nhận và nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Từ ngày thông báo đến trước 14h30 ngày 25/11/2024 (trong giờ hành chính), tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng, số 07 Xuân Đán, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
- Thời gian mở, xem xét đánh giá hồ sơ: Bát đầu 15h30 ngày 25/11/2024.
- Thời gian đề nghị đăng tin: ngày 19/11/2024.
- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ phòng TCKT, điện thoại: 0236.3714541
|
|