Thực hiện Công văn số 1633/TCDT-KH ngày 14/11/2024 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc hướng dẫn xác định giá khởi điểm bán đấu giá lương thực dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2024.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên kính mời các doanh nghiệp có chức năng cung cấp dịch vụ thẩm định giá tham gia chào phí để đơn vị tham khảo và làm cơ sở xây dựng dự toán, theo nội dung như sau:
I. Thông tin tiếp nhận báo giá
1. Đơn vị yêu cầu: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên
2. Địa chỉ: Số 21 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
3. Điện thoại: 0232.3841984; 0232 3822330; Fax: 0232.3851593
4. E-mail: binhtrithien@dtqg.gov.vn
5. Số tài khoản: 9527.1.1055646 Tại Kho Bạc Nhà nước Quảng Bình
II. Thông tin tài sản đề nghị thẩm định giá
1. Tên, số lượng tài sản:
- Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2023: Số lượng 273,140 tấn, gạo 15% tấm, loại hạt dài, được xay xát từ thóc thu hoạch vụ Đông Xuân năm 2023 tại Nam Bộ;
- Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2022: Số lượng 5.000 tấn, bao gồm thóc tẻ đổ rời và đóng bao, thóc sản xuất trong nước, thu hoạch vụ Đông xuân năm 2022.
(Kèm theo Phụ lục danh mục đơn vị tài sản đề nghị thẩm định giá)
2. Chỉ tiêu chất lượng:
- Gạo Nam Bộ 15% tấm sản xuất vụ Đông Xuân 2023; đóng bao; được bảo quản trong kho DTQG từ năm 2023 đến nay. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại Thông tư số 78/2019/TT-BTC ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo DTQG.
- Thóc tẻ đổ rời và đóng bao, thóc sản xuất trong nước, thu hoạch vụ Đông Xuân năm 2022, được bảo quản trong kho DTQG từ năm 2022 đến nay. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại Thông tư số 87/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Thóc DTQG.
3. Thời điểm đề nghị thẩm định giá: Tháng 11/2024.
III. Phí thẩm định giá khởi điểm bán đấu giá
Nhận được Công văn này đề nghị quý Công ty báo giá thẩm định những loại tài sản nói trên về Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.
- Phí thẩm định đã bao gồm thuế VAT.
- Báo giá có hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký.
- Cung cấp tài liệu chứng minh về năng lực của Công ty: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hồ sơ về năng lực của Công ty; các tài liệu liên quan (nếu có).
Nếu đáp ứng được các yêu cầu nêu trên, kính đề nghị quý Công ty gửi hồ sơ báo giá thẩm định những đơn vị tài sản nói trên cho chúng tôi chậm nhất đến trước 15 giờ ngày 20/11/2024 (Thời điểm hết hạn nhận hồ sơ báo giá).
Quá thời gian nêu trên báo giá của quý Công ty sẽ không có giá trị. Rất mong nhận được sự hợp tác./.
Phụ lục 1
Danh mục chi tiết số lượng thóc của các đơn vị tài sản
Đơn vị
tài sản
|
Kho, ngăn, lô kho, địa điểm để hàng
|
Số lượng
theo sổ sách
(kg)
|
I. Chi cục DTNN Quảng Trạch:
|
600.000
|
1. Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí Nitơ
|
600.000
|
Số 01
|
Ngăn kho A1/1 + Ngăn kho A1/2, Điểm kho Ba Đồn, Chi cục DTNN Quảng Trạch (Phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn , tỉnh Quảng Bình)
|
600.000
|
II. Chi cục DTNN Đồng Hới:
|
2.100.000
|
2.1. Thóc đổ rời bảo quản kín áp suất thấp
|
570.000
|
Số 02
|
Ngăn kho A1/1 + Ngăn kho A1/2, Điểm kho Bắc Lý, Chi cục DTNN Đồng Hới (Phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
570.000
|
2.2. Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí Nitơ
|
1.530.000
|
Số 03
|
Lô 1 + Lô 2 Ngăn kho K4/1, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (Phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
510.000
|
Số 04
|
Lô 1 + Lô 2 Ngăn kho K5/2, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (Phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
510.000
|
Số 05
|
Lô 1 + Lô 2 Ngăn kho K5/3, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (Phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
510.000
|
III. Chi cục DTNN Vĩnh Linh:
|
400.000
|
3.1. Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí Nitơ
|
400.000
|
Số 06
|
Lô 1+ Lô 2 Ngăn kho K3/1 Điểm kho Dịch Vụ, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (Thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
400.000
|
IV. Chi cục DTNN Quảng Trị:
|
900.000
|
4.1. Thóc đổ rời bảo quản kín áp suất thấp
|
540.000
|
Số 07
|
Ngăn kho A2/2, Điểm kho Hải Phú I, Chi cục DTNN Quảng Trị (Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
240.000
|
Số 08
|
Ngăn kho A4/5, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
300.000
|
4.2. Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí Nitơ
|
360.000
|
Số 09
|
Lô 1+ Lô 2 Ngăn kho K4/1, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
360.000
|
V.Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế:
|
1.000.000
|
5.1. Thóc đổ rời bảo quản kín áp suất thấp
|
500.000
|
Số 10
|
Ngăn kho A2/3 + Ngăn kho A2/4, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
500.000
|
5.2. Thóc đóng bao bảo quản kín bổ sung khí Nitơ
|
500.000
|
Số 11
|
Ngăn kho A6/1 + Ngăn kho A6/4 + Ngăn kho A8/4, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
500.000
|
Tổng cộng
|
5.000.000
|
Phụ lục 2
Danh mục chi tiết số lượng gạo của các đơn vị tài sản
TT
|
Đơn vị
tài sản
|
Kho, ngăn, lô kho, địa điểm để hàng
|
Số lượng
theo sổ sách
(kg)
|
1
|
Số 01
|
Lô số 1+2 Ngăn kho A4/1 Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
273.140
|
Tổng cộng
|
273.140
|