DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực III: Xuất cấp vật tư, thiết bị hỗ trợ Lạng Sơn khắc phục hậu quả mưa lũ

Phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực là lĩnh vực luôn được Cục Dự trữ Nhà nước đặc biệt quan tâm

Ông Phạm Vũ Anh, Phó Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước (DTNN) - Bộ Tài chính cho biết, phòng, chống tham nhũng (PCTN), lãng phí, tiêu cực là lĩnh vực luôn được Cục DTNN đặc biệt quan tâm.

Cục Dự trữ Nhà nước giải quyết đơn thư đảm bảo đúng trình tự, thủ tục và thời hạn

Đó là khẳng định của ông Phạm Vũ Anh, Phó Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước (DTNN), Bộ Tài chính về kết quả thực hiện công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của Cục DTNN trong 9 tháng đầu năm 2025.

Cục Dự trữ Nhà nước xuất cấp gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh, học viên học kỳ I năm học 2025-2026 tại Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Đồng Nai

Ngành Dự trữ Nhà nước đấu thầu thành công mua bổ sung 200.000 tấn gạo và 80.000 tấn thóc nhập kho dự trữ

Tính đến ngày 22/9/2025, 15 Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực đã ký kết hợp đồng với nhà thầu trúng thầu cung cấp 200.000 tấn gạo và 80.000 tấn thóc, đạt 100% kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao theo đúng quy định.

Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng gửi Thư Chúc mừng kỷ niệm 80 năm ngày truyền thống ngành Tài chính

Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 140.500 142.530
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 136.800 139.500
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 136.800 139.600
Nữ trang 99,99% 134.500 137.500
Nữ trang 99% 131.139 136.139
Nữ trang 75% 95.785 103.285
Nữ trang 68% 86.159 93.659
Nữ trang 61% 76.533 84.033
Nữ trang 58,3% 72.821 80.321
Nữ trang 41,7% 49.993 57.493
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Vàng SJC 5 chỉ 140.500 142.520
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 140.500 142.500
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
EURO 29.911 30.213 31.488
US DOLLAR 26.139 26.169 26.389
AUSTRALIAN DOLLAR 16.888 17.059 17.605
CANADIAN DOLLAR 18.410 18.596 19.191
SWISS FRANC 32.158 32.483 33.523
YUAN RENMINBI 3.609 3.645 3.762
DANISH KRONE 0 4.036 4.191
POUND STERLING 34.447 34.795 35.909
HONGKONG DOLLAR 3.291 3.324 3.452
INDIAN RUPEE 0 295 308
YEN 167 169 178
KOREAN WON 16 18 19
KUWAITI DINAR 0 85.538 89.684
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.186 6.320
NORWEGIAN KRONER 0 2.590 2.699
RUSSIAN RUBLE 0 306 338
SAUDI RIAL 0 6.987 7.288
SWEDISH KRONA 0 2.744 2.860
SINGAPORE DOLLAR 19.842 20.043 20.726
THAILAND BAHT 715 795 829
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính