DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Ngành Dự trữ Nhà nước: Tập trung cao độ, quyết tâm hoàn thành nhiệm vụ nhập bổ sung 280.000 tấn lương thực

Ngành Dự trữ Nhà nước hoàn thành sớm chỉ tiêu mua 220.000 tấn gạo nhập kho năm 2025

Cục Dự trữ Nhà nước: Tăng cường chủ động, kịp thời ứng phó cơn bão số 03 (WIPHA)

Thực hiện phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực dự trữ quốc gia

Bản tin Thời sự VTV1 đưa tin: Cục Dự trữ Nhà nước triển khai nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực dự trữ quốc gia

Ngày 27/6/2025, tại Cần Thơ, Cục Dự trữ Nhà nước tổ chức Hội nghị Triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của Cục Dự trữ Nhà nước và Hội nghị triển khai nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực dự trữ quốc gia. Thứ trưởng Bộ Tài chính Lê Tấn Cận dự và phát biểu chỉ đạo.

15 Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực hoạt động hiệu lực, hiệu quả

Từ ngày 1/7, cùng với việc mô hình chính quyền địa phương 2 cấp chính thức đi vào hoạt động, 15 chi cục Dự Nhà nước khu vực cũng được đảm bảo kiện toàn về mặt nhân sự và ổn định hoạt động theo sự phân cấp địa bàn quản lý mới.
Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Vàng SJC 5 chỉ 119.700 121.220
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 119.700 121.230
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 114.400 116.900
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 114.400 117.000
Nữ trang 99,99% 114.400 116.300
Nữ trang 99% 110.649 115.149
Nữ trang 75% 80.484 87.384
Nữ trang 68% 72.342 79.242
Nữ trang 61% 64.200 71.100
Nữ trang 58,3% 61.060 67.960
Nữ trang 41,7% 41.752 48.652
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 119.700 121.200
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
US DOLLAR 26.000 26.030 26.390
EURO 29.176 29.471 30.714
SAUDI RIAL 0 6.947 7.246
SWEDISH KRONA 0 2.624 2.735
SINGAPORE DOLLAR 19.726 19.925 20.605
THAILAND BAHT 707 785 819
AUSTRALIAN DOLLAR 16.465 16.631 17.164
CANADIAN DOLLAR 18.471 18.657 19.255
SWISS FRANC 31.413 31.730 32.746
YUAN RENMINBI 3.552 3.588 3.703
DANISH KRONE 0 3.939 4.089
POUND STERLING 33.839 34.181 35.276
HONGKONG DOLLAR 3.245 3.277 3.403
INDIAN RUPEE 0 297 310
YEN 170 171 181
KOREAN WON 16 18 20
KUWAITI DINAR 0 85.218 88.886
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.100 6.233
NORWEGIAN KRONER 0 2.491 2.597
RUSSIAN RUBLE 0 308 341
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính