DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Luật Dự trữ quốc gia (sửa đổi): Bổ sung dự trữ chiến lược, đẩy mạnh phân cấp và xã hội hóa

Sáng 17/11, tiếp tục chương trình Kỳ họp thứ 10, Quốc hội khoá XV, dưới sự điều hành của Phó Chủ tịch Quốc hội Lê Minh Hoan, các đại biểu Quốc hội nghe Bộ trưởng Bộ Tài chính Nguyễn Văn Thắng trình bày Tờ trình về dự án Luật Dự trữ quốc gia (sửa đổi) và Chủ nhiệm Uỷ ban Kinh tế và Tài chính Phan Văn Mãi trình bày báo cáo thẩm tra dự án Luật này.

Cục Dự trữ Nhà nước công bố quyết định điều động, bổ nhiệm 02 tân Phó Cục trưởng

Ngành Dự trữ chủ động trong hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai

Với phương châm hành động là “chủ động và đồng hành”, ngành Dự trữ nhà nước đã triển khai xuất cấp lương thực, vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho các địa phương hỗ trợ nhân dân kịp thời, khắc phục nhanh nhất hậu quả thiên tai do các cơn bão số 10, 11 và 12 theo đề nghị của địa phương. Để hiểu rõ hơn các nội dung này, phóng viên Báo Tài chính – Đầu tư đã trao đổi với ông Phạm Vũ Anh - Phó Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước.

Bước tiến mới thúc đẩy xã hội hoá hoạt động dự trữ quốc gia

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực X: “Vượt lũ – thắng bão” hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ mua nhập kho bổ sung lương thực dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2025

Phiên họp toàn thể lần thứ 15 của Ủy ban Kinh tế và Tài chính

Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Vàng SJC 5 chỉ 149.000 151.020
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149.000 151.030
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 146.500 149.000
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 146.500 149.100
Nữ trang 99,99% 145.000 148.000
Nữ trang 99% 142.035 146.535
Nữ trang 75% 103.661 111.161
Nữ trang 68% 93.300 100.800
Nữ trang 61% 82.939 90.439
Nữ trang 58,3% 78.943 86.443
Nữ trang 41,7% 54.372 61.872
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
US DOLLAR 26.138 26.168 26.388
EURO 29.731 30.032 31.299
YEN 164 165 174
KOREAN WON 16 17 19
KUWAITI DINAR 0 85.360 89.497
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.288 6.425
NORWEGIAN KRONER 0 2.554 2.663
RUSSIAN RUBLE 0 311 344
SAUDI RIAL 0 6.990 7.291
SWEDISH KRONA 0 2.722 2.837
SINGAPORE DOLLAR 19.692 19.891 20.569
THAILAND BAHT 717 797 830
AUSTRALIAN DOLLAR 16.650 16.818 17.357
CANADIAN DOLLAR 18.353 18.538 19.132
SWISS FRANC 32.092 32.416 33.454
YUAN RENMINBI 3.614 3.651 3.767
DANISH KRONE 0 4.010 4.164
POUND STERLING 33.724 34.064 35.155
HONGKONG DOLLAR 3.289 3.322 3.450
INDIAN RUPEE 0 296 309
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính