DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Bản tin Thời sự VTV1 đưa tin: Cục Dự trữ Nhà nước triển khai nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực dự trữ quốc gia

Ngày 27/6/2025, tại Cần Thơ, Cục Dự trữ Nhà nước tổ chức Hội nghị Triển khai các nhiệm vụ trọng tâm của Cục Dự trữ Nhà nước và Hội nghị triển khai nhiệm vụ quản lý nhà nước về lĩnh vực dự trữ quốc gia. Thứ trưởng Bộ Tài chính Lê Tấn Cận dự và phát biểu chỉ đạo.

15 Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực hoạt động hiệu lực, hiệu quả

Từ ngày 1/7, cùng với việc mô hình chính quyền địa phương 2 cấp chính thức đi vào hoạt động, 15 chi cục Dự Nhà nước khu vực cũng được đảm bảo kiện toàn về mặt nhân sự và ổn định hoạt động theo sự phân cấp địa bàn quản lý mới.

Cục Dự trữ Nhà nước: Thi đua thiết thực, tạo động lực hoàn thành nhiệm vụ

Infographics: Cơ cấu tổ chức mới của Bộ Tài chính từ ngày 1/7/2025

Bản tin Tài chính đưa tin: Triển khai nhiệm vụ trọng tâm về lĩnh vực dự trữ quốc gia trong tình hình mới

Xây dựng lực lượng Dự trữ Quốc gia hiện đại, vững mạnh

Ngày 18 và 19/6/2025, Đảng bộ Cục Dự trữ Nhà nước tổ chức Đại hội lần thứ I, nhiệm kỳ 2025-2030. Đồng chí Lê Tấn Cận - Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Thứ trưởng Bộ Tài chính dự và phát biểu chỉ đạo tại Đại hội.
Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Vàng SJC 5 chỉ 118.900 120.920
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 118.900 120.930
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 114.300 116.800
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 114.300 116.900
Nữ trang 99,99% 114.300 116.200
Nữ trang 99% 110.550 115.050
Nữ trang 75% 80.409 87.309
Nữ trang 68% 72.274 79.174
Nữ trang 61% 64.139 71.039
Nữ trang 58,3% 61.001 67.901
Nữ trang 41,7% 41.710 48.610
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 118.900 120.900
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
EURO 30.037 30.340 31.651
US DOLLAR 25.960 25.990 26.350
AUSTRALIAN DOLLAR 16.756 16.925 17.468
CANADIAN DOLLAR 18.796 18.986 19.594
SWISS FRANC 32.180 32.505 33.546
YUAN RENMINBI 3.561 3.597 3.712
DANISH KRONE 0 4.056 4.211
POUND STERLING 34.877 35.229 36.357
HONGKONG DOLLAR 3.240 3.273 3.398
INDIAN RUPEE 0 305 318
YEN 175 177 186
KOREAN WON 17 18 20
KUWAITI DINAR 0 85.283 88.954
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.140 6.273
NORWEGIAN KRONER 0 2.549 2.657
RUSSIAN RUBLE 0 316 350
SAUDI RIAL 0 6.938 7.237
SWEDISH KRONA 0 2.683 2.797
SINGAPORE DOLLAR 20.015 20.217 20.906
THAILAND BAHT 714 793 827
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính