DỰ TRỮ QUỐC GIA

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC - BỘ TÀI CHÍNH

Tin nổi bật

Dự án Luật Dự trữ quốc gia (sửa đổi): Bổ sung "Dự trữ chiến lược" nhằm quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả nguồn lực kinh tế

Phiên họp toàn thể lần thứ 15 của Ủy ban Kinh tế và Tài chính

Hình thành quỹ Dự trữ Quốc gia trên cơ sở đảm bảo an ninh tài chính quốc gia

Ngành Dự trữ chủ động trong hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai

Với phương châm hành động là “chủ động và đồng hành”, ngành Dự trữ nhà nước đã triển khai xuất cấp lương thực, vật tư, thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia cho các địa phương hỗ trợ nhân dân kịp thời, khắc phục nhanh nhất hậu quả thiên tai do các cơn bão số 10, 11 và 12 theo đề nghị của địa phương. Để hiểu rõ hơn các nội dung này, phóng viên Báo Tài chính – Đầu tư đã trao đổi với ông Phạm Vũ Anh - Phó Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước.

Cục Dự trữ Nhà nước kịp thời xuất cấp hàng dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Thái Nguyên, Sơn La, Điện Biên và Đà Nẵng khắc phục hậu quả mưa lũ, thiên tai

Chi cục Dự trữ Nhà nước khu vực XIII kịp thời xuất cấp vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia hỗ trợ tỉnh Khánh Hòa ứng phó bão số 13 (Kalmaegi)

Bản đồ hành chính
Giá vàng
Ngày: Đơn vị tính: ngàn đồng/lượng
Tên Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh
Nữ trang 99% 142.035 146.535
Nữ trang 75% 103.661 111.161
Nữ trang 68% 93.300 100.800
Nữ trang 61% 82.939 90.439
Nữ trang 58,3% 78.943 86.443
Nữ trang 41,7% 54.372 61.872
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Vàng SJC 5 chỉ 149.000 151.020
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 149.000 151.030
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 146.500 149.000
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 146.500 149.100
Nữ trang 99,99% 145.000 148.000
Bạc Liêu
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Biên Hòa
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Cà Mau
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Hạ Long
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Hải Phòng
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Huế
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Bắc
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Tây
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Miền Trung
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Nha Trang
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Quảng Ngãi
Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 149.000 151.000
Tỷ giá ngoại tệ
Ngày: Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
EURO 29.871 30.173 31.446
US DOLLAR 26.128 26.158 26.378
AUSTRALIAN DOLLAR 16.802 16.972 17.515
CANADIAN DOLLAR 18.315 18.500 19.093
SWISS FRANC 32.410 32.737 33.785
YUAN RENMINBI 3.620 3.657 3.774
DANISH KRONE 0 4.030 4.184
POUND STERLING 33.756 34.097 35.189
HONGKONG DOLLAR 3.296 3.329 3.456
INDIAN RUPEE 0 295 308
YEN 165 166 175
KOREAN WON 16 17 19
KUWAITI DINAR 0 85.450 89.591
MALAYSIAN RINGGIT 0 6.312 6.449
NORWEGIAN KRONER 0 2.583 2.692
RUSSIAN RUBLE 0 311 344
SAUDI RIAL 0 6.987 7.287
SWEDISH KRONA 0 2.748 2.864
SINGAPORE DOLLAR 19.728 19.927 20.607
THAILAND BAHT 719 798 832
Thông tin chứng khoán
Dữ liệu được lấy từ cổng thông tin điện tử Bộ tài chính