Số 01
|
550.000
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp An Thịnh
|
4.296.600.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 02
|
530.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
4.140.360.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 03
|
450.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.519.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 04
|
440.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.441.680.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 05
|
570.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
4.446.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 06
|
540.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
4.218.480.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 07
|
400.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.124.000.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 08
|
500.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.919.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 09
|
500.000
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp An Thịnh
|
3.919.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 10
|
500.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.919.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 11
|
400.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.120.000.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 12
|
400.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.120.000.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 13
|
420.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.285.240.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 14
|
420.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.285.240.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 15
|
500.000
|
Công ty cổ phần lương thực Hà Tĩnh
|
3.911.000.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 16
|
450.000
|
Công ty cổ phần lương thực Hà Tĩnh
|
3.531.600.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 17
|
300.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
2.354.400.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 18
|
500.000
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp An Thịnh
|
3.910.000.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 19
|
500.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
3.919.000.000
|
Tối đa 45 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|
Số 20
|
630.000
|
Hợp tác xã nông sản An Thịnh
|
4.944.240.000
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
|