Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá bán gạo dự trữ quốc gia thuộc kế hoạch xuất bán năm 2023 chuyển sang năm 2024
(04/05/2024)
THÔNG BÁO:
CHỌN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng kính mời các tổ chức có chức năng bán đấu giá tham gia chào mức phí tổ chức đấu giá bán gạo dự trữ quốc gia như sau:
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng. Địa chỉ: Số 07 đường Xuân Đán 1, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, địa điểm của tài sản đấu giá:
- Tên tài sản, số lượng: 9.208.230 kg gạo nhập kho năm 2022.
Chia thành 28 đơn vị tài sản.
- Chất lượng: Gạo sản xuất vụ đông xuân 2022, nhập kho năm 2022.
Chất lượng gạo theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019.
- Địa điểm để tài sản đấu giá:
+ Chi cục dự trữ nhà nước Hòa Vang: xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng: 3.208.230 kg gạo.
+ Chi cục dự trữ nhà nước Điện Bàn: xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam: 4.000.000 kg gạo.
+ Chi cục dự trữ nhà nước Núi Thành: xã Tam Xuân, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam: 2.000.000 kg gạo.
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá không có thuế giá trị gia tăng:
STT
|
Đơn vị tài sản bán đấu giá
|
Địa điểm để tài sản
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng/kg)
|
Giá khởi điểm tài sản (đồng)
|
|
I. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân 2022 tại Nam Bộ
|
|
|
|
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang
|
3.208.230
|
|
38.819.583.000
|
|
1
|
Đơn vị tài sản số 01
|
Lô 2,3 Ngăn kho I6/3
|
440.000
|
12.100
|
5.324.000.000
|
|
2
|
Đơn vị tài sản số 02
|
Lô 1,2 Ngăn kho I7/2
|
440.000
|
12.100
|
5.324.000.000
|
|
3
|
Đơn vị tài sản số 03
|
Lô 1,2 Ngăn kho I7/3
|
440.000
|
12.100
|
5.324.000.000
|
|
4
|
Đơn vị tài sản số 04
|
Lô 3 Ngăn kho I7/3
|
370.000
|
12.100
|
4.477.000.000
|
|
Lô 1 Ngăn kho I8/1
|
|
5
|
Đơn vị tài sản số 05
|
Lô 2,3,4 Ngăn kho I8/1
|
318.230
|
12.100
|
3.850.583.000
|
|
6
|
Đơn vị tài sản số 06
|
Lô 1,2,4 Ngăn kho I8/4
|
450.000
|
12.100
|
5.445.000.000
|
|
7
|
Đơn vị tài sản số 07
|
Lô 1,4 Ngăn kho I9/2
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
8
|
Đơn vị tài sản số 08
|
Lô 2,3,4 Ngăn kho I9/4
|
450.000
|
12.100
|
5.445.000.000
|
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn
|
4.000.000
|
|
48.400.000.000
|
|
9
|
Đơn vị tài sản số 09
|
Lô 1,2 Ngăn kho I1/3
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
10
|
Đơn vị tài sản số 10
|
Lô 3,4 Ngăn kho I1/3
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
11
|
Đơn vị tài sản số 11
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/1
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
12
|
Đơn vị tài sản số 12
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/1
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
13
|
Đơn vị tài sản số 13
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
14
|
Đơn vị tài sản số 14
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
15
|
Đơn vị tài sản số 15
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/3
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
16
|
Đơn vị tài sản số 16
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/3
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
17
|
Đơn vị tài sản số 17
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/4
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
18
|
Đơn vị tài sản số 18
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/4
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
19
|
Đơn vị tài sản số 19
|
Lô 1,2 Ngăn kho K2/5
|
250.000
|
12.100
|
3.025.000.000
|
|
20
|
Đơn vị tài sản số 20
|
Lô 3,4 Ngăn kho K2/5
|
250.000
|
12.100
|
3.025.000.000
|
|
21
|
Đơn vị tài sản số 21
|
Lô 1,2 Ngăn kho K2/6
|
250.000
|
12.100
|
3.025.000.000
|
|
22
|
Đơn vị tài sản số 22
|
Lô 3,4 Ngăn kho K2/6
|
250.000
|
12.100
|
3.025.000.000
|
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành
|
2.000.000
|
|
24.200.000.000
|
|
23
|
Đơn vị tài sản số 23
|
Lô 1,2 Ngăn kho I1/1
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
24
|
Đơn vị tài sản số 24
|
Lô 3,4 Ngăn kho I1/1
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
25
|
Đơn vị tài sản số 25
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
26
|
Đơn vị tài sản số 26
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
12.100
|
3.630.000.000
|
|
27
|
Đơn vị tài sản số 27
|
Lô 1,2,3 Ngăn kho I2/3
|
450.000
|
12.100
|
5.445.000.000
|
|
28
|
Đơn vị tài sản số 28
|
Lô 4 Ngăn kho I2/3
|
350.000
|
12.100
|
4.235.000.000
|
|
Lô 1 Ngăn kho I2/4
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
9.208.230
|
|
111.419.583.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá: Căn cứ tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và các tiêu chí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá tại thành phố Đà Nẵng;
- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố.
- Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau, thì xem xét thêm tiêu chí về kinh nghiệm tổ chức đấu giá tài sản có tính tương đồng với tài sản đưa ra đấu giá (Số lượng hợp đồng tổ chức đấu giá tài sản cùng loại đã thực hiện thành công trong thời gian 03 năm liền kề đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tham gia – có hồ sơ chứng minh kèm theo).
5. Hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá:
- Văn bản đề nghị tham gia tổ chức đấu giá.
- Hồ sơ năng lực (thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục 4) và các tiêu chí quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này.
6. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ:
- Thời gian nhận hồ sơ tham gia của các tổ chức đấu giá: Từ ngày thông báo đến trước 09 giờ 00 ngày 08/5/2024 (Trong giờ hành chính).
- Mở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: 10 giờ 00 ngày 08/5/2024.
- Địa điểm nhận hồ sơ: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng, số 07 đường Xuân Đán 1, thành phố Đà Nẵng.
- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ phòng KH&QLHDT, điện thoại: 0236-3714551; Fax: 0236-3746413.”
Phụ lục
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Công văn số /CDTĐN-KH&QLHDT ngày /5/2024 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng)
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
1
|
Trong 03 năm liền kề (2021-2022-2023) Đơn vị đã từng thực hiện hợp đồng đấu giá bán gạo hoặc thóc thì được tính điểm như sau:
|
5,0
|
1.1
|
Có 01 hợp đồng
|
2,0
|
1.2
|
Từ 02 hợp đồng đến 03 hợp đồng
|
4,0
|
1.3
|
Trên 03 hợp đồng
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
|
|