Cục DTNN khu vực Bắc Tây Nguyên thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023 chưa thực hiện xong, chuyển sang năm 2024 tiếp tục thực hiện
(04/05/2024)
TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC
BẮC TÂY NGUYÊN
-------------
Số: 321/TB-CDTBTN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Gia Lai, ngày 04 tháng 5 năm 2024
|
THÔNG BÁO
V/v lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023 chưa thực hiện xong, chuyển sang năm 2024 tiếp tục thực hiện
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023 chưa thực hiện xong, chuyển sang năm 2024 tiếp tục thực hiện. Kính mời các tổ chức bán đấu giá đăng ký tham gia, với nội dung cụ thể:
I. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:
1. Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên.
2. Địa chỉ: Số 235 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
II. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm, địa điểm để tài sản đấu giá:
1. Tên tài sản: Gạo dự trữ quốc gia 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ.
2. Số lượng: 1.386.403 kg.
Số đơn vị tài sản: 09 đơn vị tài sản (Bán riêng từng đơn vị tài sản).
3. Chất lượng: Gạo đạt tiêu chuẩn chất lượng gạo xuất kho theo quy định tại Thông tư số 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo dự trữ quốc gia.
4. Tổng giá khởi điểm của các đơn vị tài sản là: 16.664.564.060 đồng (Bằng chữ: Mười sáu tỷ sáu trăm sáu mươi bốn triệu năm trăm sáu mươi bốn ngàn không trăm sáu mươi đồng).
S
T
T
|
Mã số đơn vị tài sản
|
Chủng loại
|
Năm nhập
|
Địa điểm để tài sản
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng/kg)
|
Giá khởi điểm (đồng/kg)
|
I
|
CHI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC GIA LAI
|
|
|
640.000
|
12.020
|
7.692.800.000
|
1
|
ĐVTS số 01
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Gia Lai (Lô số 1 ngăn kho A1/2)
|
200.000
|
12.020
|
2.404.000.000
|
2
|
ĐVTS số 02
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Gia Lai (Lô số 2 ngăn kho A1/2)
|
220.000
|
12.020
|
2.644.400.000
|
3
|
ĐVTS số 03
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Gia Lai (Lô số 3 ngăn kho A1/2)
|
220.000
|
12.020
|
2.644.400.000
|
II
|
CHI CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KON TUM
|
|
|
746.403
|
12.020
|
8.971.764.060
|
1
|
ĐVTS số 04
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum (Lô số 01 ngăn kho A2/2)
|
21.403
|
12.020
|
257.264.060
|
2
|
ĐVTS số 05
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum (Lô số 2 ngăn kho A2/2)
|
145.000
|
12.020
|
1.742.900.000
|
3
|
ĐVTS số 06
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum (Lô số 2 ngăn kho A2/1)
|
145.000
|
12.020
|
1.742.900.000
|
4
|
ĐVTS số 07
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum (Lô số 1 ngăn kho A2/1)
|
145.000
|
12.020
|
1.742.900.000
|
5
|
ĐVTS số 08
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum( lô số 2 ngăn kho A1/1)
|
145.000
|
12.020
|
1.742.900.000
|
6
|
ĐVTS số 09
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
2022
|
Chi cục DTNN Kon Tum (Lô số 1 ngăn kho A1/1)
|
145.000
|
12.020
|
1.742.900.000
|
|
|
Cộng (I+II):
|
|
|
1.386.403
|
12.020
|
16.664.564.060
|
(Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế giá trị gia tăng; Gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên).
5. Lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
5.1. Phương thức lựa chọn tổ chức đấu giá
Các tổ chức đấu giá tài sản đăng ký phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 và Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. Cụ thể:
- Tiêu chí bắt buộc: Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí bắt buộc mới được tiếp tục đánh giá tiêu chí chấm điểm. Trường hợp không đủ điều kiện tiêu chí bắt buộc thì đánh giá không đạt và bị loại.
- Tiêu chí chấm điểm: Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức có
tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại. Trường hợp có từ 02 tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn một trong các tổ chức đó.
5.2 Nội dung tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
STT
|
NỘI DUNG
|
MỨC
TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối vói loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm bảo cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tỉnh công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bản, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hơp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện theo các tiêu chí 1.1,1.2,1.3,1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện . Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực).
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3, 0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bản đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chỉnh phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điếm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điếm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dướỉ 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điếm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá chấm theo một trong các tiêu chí sau
|
5,0
|
1
|
Có trụ sở chính đặt tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
1,0
|
2
|
Tổ chức có trụ sở chính đặt tại địa bàn tỉnh Gia Lai, có ít nhất 01 hội trường tổ chức đấu giá trên 100 người
|
2,0
|
3
|
Có trụ sở chính đặt tại địa bàn tỉnh Gia Lai, có 02 Hội trường, trong đó có 01 hội trường tổ chức đấu giá trên 100 người, có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của Đấu giá viên
|
5,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ ĐK
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không
đủ ĐK
|
* Ghi chú:
- Các tổ chức đấu giá tài sản nộp hồ sơ phải sắp xếp theo thứ tự của Phụ lục I, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản.
- Hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn do tổ chức đấu giá tài sản xây dựng, có dấu xác nhận của tổ chức đấu giá tài sản, bao gồm thông tin đầy đủ các nhóm tiêu chí, tiêu chí thành phần theo Phụ lục I, Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/2/2022 của Bộ Tư pháp. Tổ chức đấu giá tài sản chịu trách nhiệm đối với các thông tin, các giấy tờ, tài liệu, hình ảnh chứng minh các tiêu chí trong hồ sơ đăng ký.
- Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản là kết quả đánh giá, chấm điểm đối với từng hồ sơ đăng ký tham gia của từng tổ chức đấu giá tài sản theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp.
6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký:
- Thời gian thông báo công khai và nộp hồ sơ đăng ký: Từ ngày ra thông báo đến 09 giờ 00 ngày 09/5/2024 (trong giờ hành chính).
- Mở hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá: 10 giờ 00 ngày 09/5/2024.
+ Hồ sơ gồm: Đơn đề nghị tham gia cung cấp dịch vụ đấu giá tài sản và 01 bộ hồ sơ năng lực;
+ Hình thức nộp hồ sơ: Hồ sơ được đựng trong túi hồ sơ và được niêm phong.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên.
+ Địa chỉ: Số 235 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của cơ quan, đơn vị và Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
(Chú ý: Hồ sơ đã nộp không hoàn trả hồ sơ khi không được lựa chọn).
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên sẽ có thông báo kết quả cho tổ chức được lựa chọn. Thông báo này được đăng trên trang Cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản - Bộ Tư pháp.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên thông báo để các đơn vị tổ chức đấu chuyên nghiệp biết và đăng ký./.
Nơi nhận:
- Cục CNTT, thống kê và KĐHDT;
- Cổng thông tin điện tử về đấu giá
tài sản của Bộ Tư Pháp;
- Lưu: VT, Phòng KH&QLHDT.
|
CỤC TRƯỞNG
Lưu Văn Quân
|
|
|