Cục DTNN khu vực Cửu Long thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ đấu giá gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(11/12/2023)
I. KẾT QUẢ LỰA CHỌN
1. Tên, địa chỉ nhà thầu được lựa chọn: Công ty đấu giá hợp danh Ngô Thống Nhất
Địa chỉ: Tầng 6 Toà nhà Thanh Niên, số 41, CMT8, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
2. Tổng số điểm của tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 83,0 điểm.
3. Giá dự toán: 50.116.170 đồng (Bằng chữ: Năm mươi triệu một trăm mười sáu nghìn, một trăm bảy mươi đồng).
(Dự toán bao gồm: Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản, Thuế GTGT và các chi phí hợp lý, hợp lệ, chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác để thực hiện cuộc đấu giá tài sản).
4. Giá trúng thầu: Mức Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và chi phí đấu giá tài sản:
- Trường hợp đấu giá thành: Mức thù lao dịch vụ đấu giá thành tất cả các tài sản: 45.000.000 đồng (Bao gồm 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo đúng giá trúng thầu với với khởi điểm của tài sản; Bao gồm thuế VAT và chi phí hợp lý thực tế).
- Trường hợp đấu giá không thành: chỉ thu chi phí đấu giá, không thu thù lao dịch vụ đấu giá (chi phí đăng 02 kỳ báo, đăng trang thông tin điện tử về tài sản nhà nước, chi phí niêm yết, chi phí photo tài liệu cung cấp cho khách hàng…) là: 5.400.000 đồng/1lần thông báo.
3. Loại hợp đồng: Trọn gói.
4. Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu.
5. Nguồn kinh phí: Từ tiền bán hồ sơ cho người tham gia đấu giá tài sản; khoản tiền đặt trước của người tham gia đấu giá không được nhận lại tiền đặt trước theo quy định tại Khoản 6 Điều 39 Luật Đấu.
6. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối (nếu có): Không.
II. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
Công ty Đấu Giá Hợp danh Ngô Thống Nhất
|
Công ty đấu giá Hợp danh Song Pha
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Vĩnh Long
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
22,0
|
22,0
|
22,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
8,0
|
8,0
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả
(Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
22,0
|
22,0
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
29,0
|
30,0
|
29,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
|
|
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
|
|
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
|
|
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
|
|
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
|
|
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
|
|
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
|
|
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
|
|
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3,0
|
5,0
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3,0
|
|
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
|
|
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
|
5,0
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
2,0
|
3,0
|
2,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
|
|
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
2,0
|
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
|
3,0
|
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
|
|
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
|
|
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
4,0
|
2,0
|
3,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
|
2,0
|
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
|
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
4,0
|
|
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
|
|
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
|
|
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
0,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
3,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
|
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
|
|
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: Đấu giá viên có nhiều năm kinh nghiệm nhất trong điều hành đấu giá Gạo Dự trữ quốc gia trong khu vực (Chứng minh bằng biên bản đấu giá).
|
5,0
|
5,0
|
0,0
|
1,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
83,0
|
79,0
|
77,0
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
|
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
|
|
|
III. MỨC CHÀO THÙ LAO DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN VÀ CHI PHÍ ĐẤU GIÁ CỦA CÁC NHÀ THẦU KHÔNG ĐƯỢC CHỌN
1. Công ty Đấu giá hợp danh Song Pha; Địa chỉ: 49 đường 22B, khu 586, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
- Trường hợp đấu giá thành: 47.500.000 đồng + 2% trên phần chênh lêch giá giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.
- Trường hợp đấu giá không thành chỉ lấy chi phí đăng báo(thông tin), và chi phí niêm yết đấu giá là: 3.500.000 đồng/lần
(Tất cả chi phí trên chưa bao gồm thuế 10%VAT và các chi phí phát sinh thực tế hợp lý, hợp pháp khác có sự thống nhất của đôi bên( nếu có, không tự ý phát sinh thêm phần này)
* Lý do: Có mức chào thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và chi phí đấu giá xếp hạng thứ 2 so với nhà thầu được chọn.
2. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Vĩnh Long; Địa chỉ: Số 6, đường 30 tháng 4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
- Trường hợp đấu giá thành:
+ 55.000.000 đồng + 2% trên phần chênh lêch giá giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm.
+ Chi phí đấu giá: 10.000.000 đồng
(Tổng thù lao dịch vụ và chi phí đấu giá tài sản chưa bao gồm 5% thuế VAT)
- Trường hợp đấu giá không thành: Thu chi phí thực tế, hợp lý (chi phí niêm yết, thông báo công khai việc đấu giá tài sản theo quy đinh tại Khoản 3 Điều 1 TT108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của BTC): 10.500.000 đồng (đã bao gồm thuế 5% thuế VAT)
* Lý do: Có mức chào thù lao dịch vụ đấu giá tài sản và chi phí đấu giá xếp hạng thứ 3 so với nhà thầu được chọn.
IV. KẾ HOẠCH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
- Thời gian: Chậm nhất 09 giờ 00 phút ngày 11/12/2023.
- Địa điểm: Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long, (Địa chỉ: số 05 Trưng Nữ Vương, P1, TP.Vĩnh Long).
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long xin thông báo và kính mời nhà thầu Công ty đấu giá hợp danh Ngô Thống Nhất có mặt tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long đúng thời gian và địa điểm nêu trên để ký kết và triển khai thực hiện hợp đồng.
|
|