Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc có nhu cầu đăng tin thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản thực hiện bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia trên trang thông tin điện tử.
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản bán đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc
- Địa chỉ: Số 19 Mạc Đăng Doanh, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng.- Điện thoại: 02253.822.720- Fax: 02253.747 179
2. Tên tài sản, số lượng, giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá như sau:
TT, mã đơn vị tài sản bán đấu giá
|
Địa điểm kho để hàng (địa điểm giao hàng)
|
Số lượng
(kg)
|
Đơn giá
(đồng/kg)
|
Giá khởi điểm tài sản (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước
|
I
|
THÓC TẺ SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2021
|
4.000.000
|
|
32.600.000.000
|
3.260.000.000
|
ĐVTS01
|
Ngăn kho A3/1+A3/2 Kho dự trữ An Tiến - Chi cục DTNN Kiến An
|
400.000
|
8.150
|
3.260.000.000
|
326.000.000
|
ĐVTS02
|
Ngăn kho A7/1+A7/2, Kho dự trữ An Tiến - Chi cục DTNN Kiến An
|
500.000
|
8.150
|
4.075.000.000
|
407.500.000
|
ĐVTS03
|
Ngăn kho C16/1+C16/2+C16/3+C16/4, Kho dự trữ Vật Cách - Chi cục DTNN Kiến An
|
480.000
|
8.150
|
3.912.000.000
|
391.200.000
|
ĐVTS04
|
Ngăn kho A18/2+A18/4, Kho dự trữ Vật Cách - Chi cục DTNN Kiến An
|
460.000
|
8.150
|
3.749.000.000
|
374.900.000
|
ĐVTS05
|
Ngăn kho C1/4+C2/5+C2/6. Kho dự trữ Kha Lâm - Chi cục DTNN Kiến An
|
360.000
|
8.150
|
2.934.000.000
|
293.400.000
|
ĐVTS06
|
Ngăn kho C2/5+C2/6+C3/2+C3/7, Kho dự trữ Đông Tạ - Chi cục DTNN Vĩnh Tiên
|
400.000
|
8.150
|
3.260.000.000
|
326.000.000
|
ĐVTS07
|
Ngăn kho A4/3+A5/3, Kho dự trữ Đông Tạ - Chi cục DTNN Vĩnh Tiên
|
400.000
|
8.150
|
3.260.000.000
|
326.000.000
|
ĐVTS08
|
Ngăn kho I4/3, Kho dự trữ Thủy Nguyên - Chi cục DTNN Thủy Nguyên
|
500.000
|
8.150
|
4.075.000.000
|
407.500.000
|
ĐVTS09
|
Ngăn kho I4/4, Kho dự trữ Thủy Nguyên - Chi cục DTNN Thủy Nguyên
|
500.000
|
8.150
|
4.075.000.000
|
407.500.000
|
II
|
GẠO 15% TẤM SẢN XUẤT VỤ ĐÔNG XUÂN NHẬP KHO 2022
|
3.403.900
|
|
47.314.210.000
|
4.731.421.000
|
ĐVTS01
|
Ngăn kho A1/2 - Chi cục DTNN Hải An
|
399.470
|
13.900
|
5.552.633.000
|
555.263.300
|
ĐVTS02
|
Ngăn kho A5/1 - Kho dự trữ An Tiến - Chi cục DTNN Kiến An
|
340.000
|
13.900
|
4.726.000.000
|
472.600.000
|
ĐVTS03
|
Ngăn kho A10/1, K9/6 - Kho dự trữ Núi Đối - Chi cục DTNN Kiến An
|
259.200
|
13.900
|
3.602.880.000
|
360.288.000
|
ĐVTS04
|
Ngăn kho A10/2 - Kho dự trữ Núi Đối - Chi cục DTNN Kiến An
|
250.000
|
13.900
|
3.475.000.000
|
347.500.000
|
ĐVTS05
|
Ngăn kho A10/3 - Kho dự trữ Núi Đối - Chi cục DTNN Kiến An
|
250.000
|
13.900
|
3.475.000.000
|
347.500.000
|
ĐVTS06
|
Ngăn kho C2/1, C2/3, C2/4 - Kho dự trữ Đông Tạ - Chi cục DTNN Vĩnh Tiên
|
449.650
|
13.900
|
6.250.135.000
|
625.013.500
|
ĐVTS07
|
Ngăn kho I2/1 - Kho dự trữ Thủy Nguyên - Chi cục DTNN Thủy Nguyên
|
300.000
|
13.900
|
4.170.000.000
|
417.000.000
|
ĐVTS08
|
Ngăn kho I2/2 - Kho dự trữ Thủy Nguyên - Chi cục DTNN Thủy Nguyên
|
599.290
|
13.900
|
8.330.131.000
|
833.013.100
|
ĐVTS09
|
Ngăn kho I3/1, I3/3 - Kho dự trữ Quảng Ninh - Chi cục DTNN Quảng Ninh
|
556.290
|
13.900
|
7.732.431.000
|
773.243.100
|
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:
TT
|
Tiêu chí
|
Yêu cầu
|
1
|
Hồ sơ pháp lý của tổ chức đấu giá tài sản
|
Được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật, có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp công bố (Có bản chứng thực Quyết định thành lập kèm theo)
|
2
|
Địa điểm tổ chức đấu giá
|
Tại Hải Phòng
|
3
|
Phương án đấu giá
|
Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả đúng quy định của pháp luật
|
4
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị
|
-Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc tổ chức đấu giá tài sản;
-Có phòng đấu giá riêng biệt.
|
5
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
-Có bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Có ít nhất 01 hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản cùng loại thành công trong vòng 3 năm trở lại đây (có hợp đồng chứng minh)
|
6
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
|
Phù hợp với quy định tại Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản.
|
4. Hình thức lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản: Áp dụng theo Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
5. Phí đấu giá tối đa dự kiến đã bao gồm cả thuế GTGT: 71.261.600 đồng
6. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Theo Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính, kể từ ngày đăng thông báo đến trước 15h ngày 07/12/2023.
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Văn thư- Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc, số 19 Mạc Đăng Doanh, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc kính mời các tổ chức đấu giá quan tâm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá tài sản của đơn vị./.