Cục DTNN khu vực Bình Trị Thiên thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên thông báo về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023. Cụ thể như sau:
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:
Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.
Địa chỉ: Số 21 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Hải, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:
2.1. Tên tài sản: Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021.
Số lượng: 6.000.000 kg, chia thành 23 đơn vị tài sản.
Chất lượng: Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư số 87/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020.
2.2. Tên tài sản: Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2022.
Số lượng: 6.904.424 kg, chia thành 41 đơn vị tài sản.
Chất lượng: Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho năm 2022, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư số 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019.
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021: 48.900.000.000 (Bốn mươi tám tỷ chín trăm ngàn đồng).
Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2022: 95.971.493.600 (Chín mươi lăm tỷ chín trăm bảy mươi mốt triệu bốn trăm chín mươi ba ngàn sáu trăm đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:
Đảm bảo tiêu chí theo quy định tại khoản 4, Điều 56 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản.
(Kèm theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản).
5. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ chào giá:
Từ ngày thông báo đến trước 17 giờ ngày 08/12/2023 (Trong giờ hành chính), tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên, số 21 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Mở hồ sơ chào giá: 8 giờ 00 ngày 09/12/2023.
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ, điện thoại 0323.822330; 0912.328092.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên thông báo để các tổ chức đấu giá được biết và đăng ký tham gia.
Phụ lục số 01
CHI TIẾT ĐƠN VỊ TÀI SẢN THÓC NHẬP KHO NĂM 2021
BÁN ĐẤU GIÁ NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 1086/TB-CDTBTT ngày 05/12/2023 của Cục DTNN khu vực Bình Trị Thiên)
TT
|
Đơn vị
tài sản
|
Kho, ngăn, lô kho, địa điểm để hàng
|
Số lượng
theo sổ sách (kg)
|
Giá khởi điểm tài sản
8.150 đ/kg
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đ)
|
1
|
Số 01
|
A4/1, Điểm kho Hoàn Lão, Chi cục DTNN Quảng Trạch (thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
2
|
Số 02
|
A4/3, Điểm kho Hoàn Lão, Chi cục DTNN Quảng Trạch (thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
3
|
Số 03
|
K4/2/1, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
275.000
|
2.241.250.000
|
224.125.000
|
4
|
Số 04
|
K4/2/2, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
275.000
|
2.241.250.000
|
224.125.000
|
5
|
Số 05
|
K4/3/1, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
275.000
|
2.241.250.000
|
224.125.000
|
6
|
Số 06
|
K4/3/2, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
275.000
|
2.241.250.000
|
224.125.000
|
7
|
Số 07
|
K2/4, Điểm kho Dịch Vụ, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
350.000
|
2.852.500.000
|
285.250.000
|
8
|
Số 08
|
K3/2, Điểm kho Dịch Vụ, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
350.000
|
2.852.500.000
|
285.250.000
|
9
|
Số 09
|
A2/1, Điểm kho Hải Phú I, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
200.000
|
1.630.000.000
|
163.000.000
|
10
|
Số 10
|
A2/3, Điểm kho Hải Phú I, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
200.000
|
1.630.000.000
|
163.000.000
|
11
|
Số 11
|
A2/4, Điểm kho Hải Phú I, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
200.000
|
1.630.000.000
|
163.000.000
|
12
|
Số 12
|
K5/2, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
290.000
|
2.363.500.000
|
236.350.000
|
13
|
Số 13
|
K5/4, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
290.000
|
2.363.500.000
|
236.350.000
|
14
|
Số 14
|
K5/5, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
290.000
|
2.363.500.000
|
236.350.000
|
15
|
Số 15
|
A3/4, Điểm kho Hải Phú I, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
230.000
|
1.874.500.000
|
187.450.000
|
16
|
Số 16
|
A1/2, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
255.000
|
2.078.250.000
|
207.825.000
|
17
|
Số 17
|
A1/3, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
255.000
|
2.078.250.000
|
207.825.000
|
18
|
Số 18
|
A3/3, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
240.000
|
1.956.000.000
|
195.600.000
|
19
|
Số 19
|
A5/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
20
|
Số 20
|
A6/2, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
21
|
Số 21
|
A6/3, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
22
|
Số 22
|
A8/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
23
|
Số 23
|
A8/3, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
250.000
|
2.037.500.000
|
203.750.000
|
Tổng cộng
|
6.000.000
|
48.900.000.000
|
4.890.000.000
|
Ghi chú:
- Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021;
- Giá khởi điểm của đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.
Phụ lục số 02
CHI TIẾT ĐƠN VỊ TÀI SẢN GẠO NHẬP KHO NĂM 2022
BÁN ĐẤU GIÁ NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 1086/TB-CDTBTT ngày 05/12/2023 của Cục DTNN khu vực Bình Trị Thiên)
TT
|
Đơn vị tài sản
|
Kho, ngăn, lô kho, địa điểm để hàng
|
Số lượng theo sổ sách (kg)
|
Dự kiến giá khởi điểm (đ) 13.900 đ/kg
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đ)
|
1
|
Số 01
|
A1/3/1, Điểm kho Ba Đồn, Chi cục DTNN Quảng Trạch (phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình)
|
156.972
|
2.181.910.800
|
218.191.080
|
2
|
Số 02
|
A1/4/1, Điểm kho Ba Đồn, Chi cục DTNN Quảng Trạch (phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình)
|
175.000
|
2.432.500.000
|
243.250.000
|
3
|
Số 03
|
K3/1/4, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
4
|
Số 04
|
K3/1/5, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
5
|
Số 05
|
K3/1/6, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
6
|
Số 06
|
K3/2/1, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
180.000
|
2.502.000.000
|
250.200.000
|
7
|
Số 07
|
K3/2/2, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
180.000
|
2.502.000.000
|
250.200.000
|
8
|
Số 08
|
K3/2/3, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
180.000
|
2.502.000.000
|
250.200.000
|
9
|
Số 09
|
K3/2/4, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
10
|
Số 10
|
K3/3/1, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
11
|
Số 11
|
K3/3/2, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
12
|
Số 12
|
K3/3/3, Điểm kho Đồng Hới, Chi cục DTNN Đồng Hới (phường Bắc Lý, TP.Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình)
|
216.000
|
3.002.400.000
|
300.240.000
|
13
|
Số 13
|
K1/3/1, Điểm kho Ngoại Thương, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
14
|
Số 14
|
K1/3/2, Điểm kho Ngoại Thương, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
15
|
Số 15
|
K2/1/1, Điểm kho Dịch Vụ, Chi cục DTNN Vĩnh Linh (thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị)
|
40.452
|
562.282.800
|
56.228.280
|
16
|
Số 16
|
K4/2/1, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
17
|
Số 17
|
K4/2/2, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
18
|
Số 18
|
K4/2/3, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
19
|
Số 19
|
K4/3/1, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
20
|
Số 20
|
K4/3/2, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
21
|
Số 21
|
K4/3/3, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
22
|
Số 22
|
K4/4/1, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
23
|
Số 23
|
K4/4/2, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
24
|
Số 24
|
K4/4/3, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
25
|
Số 25
|
K5/3/1, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
26
|
Số 26
|
K5/3/2, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
27
|
Số 27
|
K5/3/3, Điểm kho Hải Phú II, Chi cục DTNN Quảng Trị (xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị)
|
130.000
|
1.807.000.000
|
180.700.000
|
28
|
Số 28
|
A3/1/1, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
140.000
|
1.946.000.000
|
194.600.000
|
29
|
Số 29
|
A3/1/2, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
140.000
|
1.946.000.000
|
194.600.000
|
30
|
Số 30
|
A3/4/1, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
140.000
|
1.946.000.000
|
194.600.000
|
31
|
Số 31
|
A3/4/2, Điểm kho Hương Trà, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh TT- Huế)
|
140.000
|
1.946.000.000
|
194.600.000
|
32
|
Số 32
|
A5/3/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
170.000
|
2.363.000.000
|
236.300.000
|
33
|
Số 33
|
A5/3/2, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
170.000
|
2.363.000.000
|
236.300.000
|
34
|
Số 34
|
A5/4/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
170.000
|
2.363.000.000
|
236.300.000
|
35
|
Số 35
|
A5/4/2, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
170.000
|
2.363.000.000
|
236.300.000
|
36
|
Số 36
|
K10/1/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
37
|
Số 37
|
K10/1/2, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
38
|
Số 38
|
K10/1/3, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
39
|
Số 39
|
K10/2/1, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
40
|
Số 40
|
K10/2/2, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
41
|
Số 41
|
K10/2/3, Điểm kho Hương Thủy, Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế (phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh TT-Huế)
|
210.000
|
2.919.000.000
|
291.900.000
|
Tổng cộng
|
|
|
6.904.424
|
95.971.493.600
|
9.597.149.360
|
Ghi chú:
- Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho năm 2022;
- Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.
BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM LỰA CHỌN
TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông báo số 1086/TB-CDTBTT ngày 05/12/2023 của Cục DTNN khu vực Bình Trị Thiên)
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng).
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1,2.2,2.3,2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.1, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
1
|
Có đề xuất mức thù lao dịch vụ đấu giá thấp nhất
|
3,0
|
2
|
Có đề xuất chi phí đấu giá tài sản theo quy định tại Khoản 2, Điều 66 Luật Đấu giá tài sản (1) thấp nhất (Trừ phí Thông báo công khai)
|
2,0
|
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
Ghi chú:
(1)Chi phí đấu giá bao gồm:
- Phí Thông báo công khai; Theo hóa đơn thực tế
- Phí niêm yết: Tối đa 3.000.000 đ/cuộc đấu giá;
- Văn phòng phẩm: Tối đa 500.000 đ/cuộc đấu giá.
-
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc có nhu cầu đăng tin thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản thực hiện bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Thái Bình thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo Dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nam Trung Bộ thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hoàng Liên Sơn thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu số 01: Thi công xây dựng, công trình: Sửa chữa nhà điều hành Chi cục DTNN Yên Bái
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nghệ Tĩnh thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hải Hưng thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023
(05/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực TP. Hồ Chí Minh thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bán đấu giá gạo dự trữ quốc gia (DTQG) thuộc kế hoạch năm 2023
(04/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Đông Nam Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Cung cấp giá kê đa năng phục vụ bảo quản vật tư, thiết bị theo chỉ tiêu, kế hoạch DTQG năm 2023
(04/12/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nam Trung Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 1, 4 và 5 Sửa chữa, khắc phục hậu quả do mưa bão năm 2023 gây ra tại điểm kho Hàm Thuận Bắc - Chi cục DTNN Bình Thuận
(01/12/2023)
|
|