1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:
Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.
Địa chỉ: Số 21 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Hải, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:
2.1. Tên tài sản: Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2020.
Số lượng: 4.641.093 kg, chia thành 15 đơn vị tài sản
Chất lượng: Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 53/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014.
2.2. Tên tài sản: Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021.
Số lượng: 2.619.180 kg, chia thành 18 đơn vị tài sản
Chất lượng: Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019.
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2020: 30.167.104.500 (Ba mươi tỷ một trăm sáu mươi bảy triệu một trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng).
Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021: 24.096.456.000 (Hai mươi bốn tỷ không trăm chín mươi sáu triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:
Đảm bảo tiêu chí theo quy định tại khoản 4, Điều 56 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản.
(Kèm theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản).
5. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ chào giá:
Từ ngày thông báo đến trước 09 giờ ngày 04/11/2022 (Trong giờ hành chính), tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên, số 21 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Mở hồ sơ chào giá: 10 giờ 00 ngày 04/11/2022.
Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ, điện thoại 0323.822330; 0912.328092.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên thông báo để các tổ chức đấu giá được biết và đăng ký tham gia.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Phụ lục 01
DANH MỤC ĐƠN VỊ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ THÓC CỦA CỤC DTNN KHU VỰC BÌNH TRỊ THIÊN
TT
|
Đơn vị tài sản
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng/kg)
|
Giá khởi điểm tài sản (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi
điểm (đồng)
|
Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020
|
4.641.093
|
|
30.167.104.500
|
3.016.710.450
|
1
|
Số 01
|
A4/2. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch
|
250.000
|
6.500
|
1.625.000.000
|
162.500.000
|
2
|
Số 02
|
A4/4. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch
|
250.000
|
6.500
|
1.625.000.000
|
162.500.000
|
3
|
Số 03
|
A2/2. Kho Bắc Lý - Chi cục DTNN Đồng Hới
|
285.000
|
6.500
|
1.852.500.000
|
185.250.000
|
4
|
Số 04
|
K5/4. Kho Đồng Hới - Chi cục DTNN Đồng Hới
|
376.093
|
6.500
|
2.444.604.500
|
244.460.450
|
5
|
Số 05
|
K1/4. Kho Ngoại Thương - Chi cục DTNN Vĩnh Linh
|
450.000
|
6.500
|
2.925.000.000
|
292.500.000
|
6
|
Số 06
|
K2/2. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh
|
350.000
|
6.500
|
2.275.000.000
|
227.500.000
|
7
|
Số 07
|
K2/3. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh
|
550.000
|
6.500
|
3.575.000.000
|
357.500.000
|
8
|
Số 08
|
A3/1. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị
|
260.000
|
6.500
|
1.690.000.000
|
169.000.000
|
9
|
Số 09
|
A3/2. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị
|
260.000
|
6.500
|
1.690.000.000
|
169.000.000
|
10
|
Số 10
|
A3/3. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị
|
260.000
|
6.500
|
1.690.000.000
|
169.000.000
|
11
|
Số 11
|
A3/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế
|
240.000
|
6.500
|
1.560.000.000
|
156.000.000
|
12
|
Số 12
|
A4/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế
|
268.000
|
6.500
|
1.742.000.000
|
174.200.000
|
13
|
Số 13
|
A4/3. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế
|
268.000
|
6.500
|
1.742.000.000
|
174.200.000
|
14
|
Số 14
|
A5/2. Kho Hương Thủy - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế
|
287.000
|
6.500
|
1.865.500.000
|
186.550.000
|
15
|
Số 15
|
A8/2. Kho Hương Thủy - Chi cục
DTNN Thừa Thiên Huế
|
287.000
|
6.500
|
1.865.500.000
|
186.550.000
|
Ghi chú: Giá khởi điểm của đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.
Phụ lục 02
DANH MỤC ĐƠN VỊ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ GẠO CỦA CỤC DTNN KHU VỰC BÌNH TRỊ THIÊN
TT
|
Đơn vị tài sản
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng/kg)
|
Giá khởi điểm tài sản (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi
điểm (đồng)
|
Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho
năm 2021
|
2.619.180
|
|
24.096.456.000
|
2.409.645.600
|
1
|
Số 01
|
Chi cục DTNN Đồng Hới: - Điểm
kho Bắc Lý- A1/4/2
|
92.415
|
9.200
|
850.218.000
|
85.021.800
|
2
|
Số 02
|
Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm
kho Bắc Lý- A2/3/1
|
125.000
|
9.200
|
1.150.000.000
|
115.000.000
|
3
|
Số 03
|
Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm
kho Bắc Lý- A2/3/2
|
125.000
|
9.200
|
1.150.000.000
|
115.000.000
|
4
|
Số 04
|
Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm
kho Bắc Lý - A2/4/1
|
125.000
|
9.200
|
1.150.000.000
|
115.000.000
|
5
|
Số 05
|
Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm
kho Bắc Lý - A2/4/2
|
125.000
|
9.200
|
1.150.000.000
|
115.000.000
|
6
|
Số 06
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A1/4/1
|
136.765
|
9.200
|
1.258.238.000
|
125.823.800
|
7
|
Số 07
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A1/4/2
|
150.000
|
9.200
|
1.380.000.000
|
138.000.000
|
8
|
Số 08
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A4/1/1
|
150.000
|
9.200
|
1.380.000.000
|
138.000.000
|
9
|
Số 09
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A4/1/2
|
150.000
|
9.200
|
1.380.000.000
|
138.000.000
|
10
|
Số 10
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A4/4/1
|
150.000
|
9.200
|
1.380.000.000
|
138.000.000
|
11
|
Số 11
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Trà - A4/4/2
|
150.000
|
9.200
|
1.380.000.000
|
138.000.000
|
12
|
Số 12
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/1/1
|
165.000
|
9.200
|
1.518.000.000
|
151.800.000
|
13
|
Số 13
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/1/2
|
165.000
|
9.200
|
1.518.000.000
|
151.800.000
|
14
|
Số 14
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/2/1
|
165.000
|
9.200
|
1.518.000.000
|
151.800.000
|
15
|
Số 15
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/2/2
|
165.000
|
9.200
|
1.518.000.000
|
151.800.000
|
16
|
Số 16
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/3/1
|
160.000
|
9.200
|
1.472.000.000
|
147.200.000
|
17
|
Số 17
|
Chi cục DTNN TT- Huế -Điểm kho
Hương Thủy. A7/3/2
|
160.000
|
9.200
|
1.472.000.000
|
147.200.000
|
18
|
Số 18
|
Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho
Hương Thủy. A7/4/2
|
160.000
|
9.200
|
1.472.000.000
|
147.200.000
|
Ghi chú: Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.