Cục DTNN khu vực Bình Trị Thiên thông báo về việc lựa chọn tổ chức bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2022

(01/11/2022)

 

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:

Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên.

Địa chỉ: Số 21 Đường Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Hải, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình.

2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:

2.1. Tên tài sản: Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2020.

Số lượng: 4.641.093 kg, chia thành 15 đơn vị tài sản

Chất lượng: Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 53/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014.

2.2. Tên tài sản: Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021.

Số lượng: 2.619.180 kg, chia thành 18 đơn vị tài sản

Chất lượng: Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021, chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019.

3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:

Thóc dự trữ quốc gia nhập kho năm 2020: 30.167.104.500 (Ba mươi tỷ một trăm sáu mươi bảy triệu một trăm linh bốn nghìn năm trăm đồng).

Gạo dự trữ quốc gia nhập kho năm 2021: 24.096.456.000 (Hai mươi bốn tỷ không trăm chín mươi sáu triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn đồng).

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá:

Đảm bảo tiêu chí theo quy định tại khoản 4, Điều 56 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và Điều 3 Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản.

(Kèm theo Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản).

5. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ chào giá:

Từ ngày thông báo đến trước 09 giờ ngày 04/11/2022 (Trong giờ hành chính), tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên, số 21 Lý Thường Kiệt, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

Mở hồ sơ chào giá: 10 giờ 00 ngày 04/11/2022.

Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ, điện thoại 0323.822330; 0912.328092.

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên thông báo để các tổ chức đấu giá được biết và đăng ký tham gia.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 

Phụ lục 01

DANH MỤC ĐƠN VỊ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ THÓC CỦA CỤC DTNN KHU VỰC BÌNH TRỊ  THIÊN

 

 

TT

 

Đơn vị tài sản

 

Địa điểm để hàng

 

Số lượng (kg)

 

Đơn giá (đồng/kg)

 

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi

điểm (đồng)

Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020

4.641.093

 

30.167.104.500

3.016.710.450

1

Số 01

A4/2. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch

250.000

6.500

1.625.000.000

162.500.000

2

Số 02

A4/4. Kho Hoàn Lão - Chi cục DTNN Quảng Trạch

250.000

6.500

1.625.000.000

162.500.000

3

Số 03

A2/2. Kho Bắc Lý - Chi cục DTNN Đồng Hới

285.000

6.500

1.852.500.000

185.250.000

4

Số 04

K5/4. Kho Đồng Hới - Chi cục DTNN Đồng Hới

376.093

6.500

2.444.604.500

244.460.450

5

Số 05

K1/4. Kho Ngoại Thương - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

450.000

6.500

2.925.000.000

292.500.000

6

Số 06

K2/2. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

350.000

6.500

2.275.000.000

227.500.000

7

Số 07

K2/3. Kho Dịch Vụ - Chi cục DTNN Vĩnh Linh

550.000

6.500

3.575.000.000

357.500.000

8

Số 08

A3/1. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

9

Số 09

A3/2. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

10

Số 10

A3/3. Kho Hải Phú 1 - Chi cục DTNN Quảng Trị

260.000

6.500

1.690.000.000

169.000.000

11

Số 11

A3/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

240.000

6.500

1.560.000.000

156.000.000

12

Số 12

A4/2. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

268.000

6.500

1.742.000.000

174.200.000

13

Số 13

A4/3. Kho Hương Trà - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

268.000

6.500

1.742.000.000

174.200.000

14

Số 14

A5/2. Kho Hương Thủy - Chi cục DTNN Thừa Thiên Huế

287.000

6.500

1.865.500.000

186.550.000

15

Số 15

A8/2. Kho Hương Thủy - Chi cục

DTNN Thừa Thiên Huế

287.000

6.500

1.865.500.000

186.550.000

Ghi chú: Giá khởi điểm của đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; thóc đổ rời, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.                                                          

Phụ lục 02

DANH MỤC ĐƠN VỊ TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ GẠO CỦA CỤC DTNN KHU VỰC BÌNH TRỊ  THIÊN

 

 

TT

 

Đơn vị tài sản

 

Địa điểm để hàng

 

Số lượng (kg)

 

Đơn giá (đồng/kg)

 

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi

điểm (đồng)

Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho

năm 2021

2.619.180

 

24.096.456.000

2.409.645.600

1

Số 01

Chi cục DTNN Đồng Hới: - Điểm

kho Bắc Lý- A1/4/2

92.415

9.200

850.218.000

85.021.800

2

Số 02

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm

kho Bắc Lý- A2/3/1

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

3

Số 03

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm

kho Bắc Lý- A2/3/2

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

4

Số 04

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm

kho Bắc Lý - A2/4/1

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

5

Số 05

Chi cục DTNN Đồng Hới - Điểm

kho Bắc Lý - A2/4/2

125.000

9.200

1.150.000.000

115.000.000

6

Số 06

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A1/4/1

136.765

9.200

1.258.238.000

125.823.800

7

Số 07

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A1/4/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

8

Số 08

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A4/1/1

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

9

Số 09

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A4/1/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

10

Số 10

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A4/4/1

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

11

Số 11

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Trà - A4/4/2

150.000

9.200

1.380.000.000

138.000.000

12

Số 12

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/1/1

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

13

Số 13

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/1/2

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

14

Số 14

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/2/1

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

15

Số 15

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/2/2

165.000

9.200

1.518.000.000

151.800.000

16

Số 16

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/3/1

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000

17

Số 17

Chi cục DTNN TT- Huế -Điểm kho

Hương Thủy. A7/3/2

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000

18

Số 18

Chi cục DTNN TT- Huế - Điểm kho

Hương Thủy. A7/4/2

160.000

9.200

1.472.000.000

147.200.000

Ghi chú: Giá khởi điểm của từng đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia.                                                  


BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

TT NỘI DUNG MỨC TỐI ĐA
I Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá 23
1 Cơ sở vật chất đảm bảo cho việc đấu giá 11
2 Trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá 8
3 Có trang thông tin điện tử đang hoạt động 2
4 Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến 1
5 Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá 1
II Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả 22
1 Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan 4
2  Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao 4
3 Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá 4
4 Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá 4
5 Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá 3
6 Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá 3
III Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản 45
1 Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá 6
2 Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm 18
3 Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) 5
4 Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản 3
5 Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản 4
6 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng 5
7 Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động 3
8 Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn 1
IV Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp 5
1 Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính 3
2 Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 4
3 Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 5
V Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định 5
Tổng số điểm 100
VI Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố  
1 Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố  Đủ điều kiện
2 Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố. Không đủ điều kiện


 

 



Các tin đã đưa ngày: