Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá bán thóc, gạo dự trữ quốc gia thuộc kế hoạch xuất bán năm 2022

(01/11/2022)

 

THÔNG BÁO:

CHỌN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng kính mời các tổ chức có chức năng bán đấu giá tham gia chào mức phí tổ chức đấu giá bán thóc, gạo dự trữ quốc gia như sau:

1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng. Địa chỉ: Số 07 đường Xuân Đán 1, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.

2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá:

- Tên tài sản, số lượng:

+ 4.500 tấn thóc nhập kho năm 2020.

+ 2.094,206 tấn gạo nhập kho năm 2021.

Chia thành 32 đơn vị tài sản.

- Chất lượng:

+ Thóc sản xuất vụ đông xuân 2020, nhập kho năm 2020.

+ Gạo sản xuất vụ đông xuân 2021, nhập kho năm 2021.

Chất lượng thóc theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 53/2014/TT-BTC ngày 24/4/2014; Chất lượng gạo theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành theo Thông tư 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019.

3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá:

TT

Đơn vị tài sản bán đấu giá

Địa điểm để tài sản

Số lượng
(kg)

Đơn giá (đồng/kg)

Giá khởi điểm (Đồng)

I. Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2020, nhập kho năm 2020

4.500.000

 

30.150.000.000

1

Tài sản sô 1

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Ngăn kho K1/5

250.000

6.700

1.675.000.000

2

Tài sản sô 2

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Ngăn kho K1/6

250.000

6.700

1.675.000.000

3

Tài sản sô 3

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K2/2

200.000

6.700

1.340.000.000

4

Tài sản sô 4

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K2/2

200.000

6.700

1.340.000.000

5

Tài sản sô 5

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 - Ngăn kho K1/1

200.000

6.700

1.340.000.000

6

Tài sản sô 6

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K1/1

210.000

6.700

1.407.000.000

7

Tài sản sô 7

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 5, Lô 6 Ngăn kho K1/1

210.000

6.700

1.407.000.000

8

Tài sản sô 8

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 7, Lô 8 Ngăn kho K1/1

210.000

6.700

1.407.000.000

9

Tài sản sô 9

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 9, Lô 10 Ngăn kho K1/1

210.000

6.700

1.407.000.000

10

Tài sản sô 10

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 11, Lô 12 Ngăn kho K1/1

210.000

6.700

1.407.000.000

11

Tài sản sô 11

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K1/2

210.000

6.700

1.407.000.000

12

Tài sản sô 12

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4 Ngăn kho K1/2

210.000

6.700

1.407.000.000

13

Tài sản sô 13

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 5, Lô 6 Ngăn kho K1/2

210.000

6.700

1.407.000.000

14

Tài sản sô 14

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 7, Lô 8 Ngăn kho K1/2

200.000

6.700

1.340.000.000

15

Tài sản sô 15

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1, Lô 2 Ngăn kho K3/1

200.000

6.700

1.340.000.000

16

Tài sản sô 16

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 3, Lô 4, Lô 5 Ngăn kho K3/1

300.000

6.700

2.010.000.000

17

Tài sản sô 17

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 6, Lô 9 Ngăn kho K3/1

210.000

6.700

1.407.000.000

18

Tài sản sô 18

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 11, Lô 12 Ngăn kho K3/1

210.000

6.700

1.407.000.000

19

Tài sản sô 19

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1 Ngăn kho K4/2

300.000

6.700

2.010.000.000

20

Tài sản sô 20

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2 Ngăn kho K4/2

300.000

6.700

2.010.000.000

II. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021

2.094.206

 

19.685.536.400

1

Tài sản sô 1

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2, Lô 3 Ngăn Kho I1/1

201.765

9.400

1.896.591.000

2

Tài sản sô 2

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 4 Ngăn kho I1/1

150.000

9.400

1.410.000.000

3

Tài sản sô 3

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1 Ngăn kho I1/2

150.000

9.400

1.410.000.000

4

Tài sản sô 4

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2 Ngăn kho I1/2

150.000

9.400

1.410.000.000

5

Tài sản sô 5

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3 Ngăn kho I1/2

150.000

9.400

1.410.000.000

6

Tài sản sô 6

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 1 Ngăn kho I1/4

150.000

9.400

1.410.000.000

7

Tài sản sô 7

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 2 Ngăn kho I1/4

150.000

9.400

1.410.000.000

8

Tài sản sô 8

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 3 Ngăn kho I1/4

150.000

9.400

1.410.000.000

9

Tài sản sô 9

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn - Lô 4 Ngăn kho I1/4

150.000

9.400

1.410.000.000

10

Tài sản sô 10

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 1 Ngăn kho I7/1

220.000

9.400

2.068.000.000

11

Tài sản sô 11

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2 Ngăn kho I7/1

220.000

9.400

2.068.000.000

12

Tài sản sô 12

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang - Lô 2, Lô 3 Ngăn kho I9/1

252.441

9.400

2.372.945.400

 

 

CỘNG

6.594.206

 

49.835.536.400

 

4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá: Căn cứ tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và các tiêu chí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

- Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá tại thành phố Đà Nẵng;

- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;

- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;

- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;

- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;

- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố.

- Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau, thì xem xét thêm tiêu chí về kinh nghiệm tổ chức đấu giá tài sản có tính tương đồng với tài sản đưa ra đấu giá (Số lượng hợp đồng tổ chức đấu giá tài sản tương đồng đã thực hiện thành công trong thời gian 12 tháng đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tham gia – có hồ sơ chứng minh kèm theo).

5. Hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá:

- Văn bản đề nghị tham gia tổ chức đấu giá.

  - Hồ sơ năng lực (thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục 3) và các tiêu chí quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Công văn này.

6. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ:

- Thời gian nhận hồ sơ tham gia của các tổ chức đấu giá: Từ ngày thông báo đến trước 09 giờ 00 ngày 03/11/2022 (Trong giờ hành chính).

- Mở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: 10 giờ 00 ngày 03/11/2022.

- Địa điểm nhận hồ sơ: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng, số 07 đường Xuân Đán 1, thành phố Đà Nẵng.

- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ phòng KH&QLHDT, điện thoại: 0236-3714551; Fax: 0236-3746413.

 

Phụ lục

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Đơn vị đã từng thực hiện hợp đồng đấu giá bán gạo, thóc trong thời gian tính từ ngày 01/01/2021 đến thời điểm nộp hồ sơ.

5,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 


 

 



Các tin đã đưa ngày: