Số 01
|
Công ty CP lương thực Cao Lạng
|
Kho Hồng Kỳ - Chi cục DTNN Đông Anh
|
500
|
4.730.000.000
|
Hợp đồng trọn gói, có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng
|
Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, đồng thời đảm bảo gạo nhập kho DTQG xong trước ngày 20/6/2016
|
Số 02
|
Công ty CP lương thực Hà Nam Ninh
|
Kho Đông Anh- Chi cục DTNN Đông Anh
|
1.200
|
11.353.200.000
|
Số 03
|
Công ty TNHH Vạn Lợi
|
Kho Từ Liêm - Chi cục DTNN Từ Liêm
|
500
|
4.730.500.000
|
Số 04
|
Công ty TNHH thương mại Chương Tho
|
Kho Thanh Tước - Chi cục DTNN Từ Liêm
|
575
|
5.439.500.000
|
Số 05
|
Công ty CP thương mại dịch vụ và chế biến nông sản
|
Kho Thanh Trì - Chi cục DTNN Thanh Trì
|
600
|
5.670.000.000
|
Số 06
|
Công ty CP xuất nhập khẩu lương thực và thực phẩm Hà Nội
|
Kho Tam Hưng - Chi cục DTNN Thanh Oai
|
600
|
5.674.800.000
|
Số 07
|
Công ty TNHH thương mại tổng hợp Thành Lợi
|
Kho Tam Hưng - Chi cục DTNN Thanh Oai
|
500
|
4.729.000.000
|
Số 08
|
Công ty CP thương mại Minh Khai
|
Kho Phụng Thượng - Chi cục DTNN Sơn Tây
|
1.200
|
11.350.800.000
|
Hợp đồng trọn gói, có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng
|
Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, đồng thời đảm bảo gạo nhập kho DTQG xong trước ngày 20/6/2016
|
Số 09
|
Công ty CP lương thực Hà Tĩnh
|
Kho Gốt - Chi cục DTNN Chương Mỹ
|
1.100
|
10.406.000.000
|
Số 10
|
Công ty CP lương thực Hà Sơn Bình
|
Kho Đồng Tâm - Chi cục DTNN Mỹ Đức
|
625
|
5.912.500.000
|
Số 11
|
Công ty CP lương thực Hà Nam
|
Kho Mông Hóa - Chi cục DTNN Hòa Bình
|
800
|
7.610.400.000
|
Số 12
|
Công ty TNHH Minh Thu
|
Kho Mông Hóa - Chi cục DTNN Hòa Bình
|
800
|
7.610.400.000
|