Cục DTNN khu vực Nam Tây Nguyên thông báo lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản Xe ô tô Mazda 6 Biển kiểm soát 47C-2652 đã qua sử dụng

(18/10/2024)

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản là Xe ô tô Mazda 6 Biển kiểm soát 47C-2652 đã qua sử dụng của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên. Kính mời các tổ chức bán đấu giá đăng ký tham gia, với nội dung cụ thể:

I. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:

1. Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên;

2. Địa chỉ: Số 32 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

II. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm, địa điểm để tài sản đấu giá:

1. Tên tài sản bán đấu giá: Xe ô tô Mazda 6 Biển kiểm soát 47C-2562 đã qua sử dụng.

2. Số lượng tài sản bán đấu giá: 01 chiếc

 + Số đơn vị tài sản: 01 đơn vị tài sản .

3. Chất lượng: Đã hết thời hạn sử dụng theo quy định, nhiều bộ phận hư hỏng, chi phí sửa chữa cao, không hiệu quả; đủ các điều kiện thanh lý theo quy định (Xe sản xuất năm 2004).

4. Giá khởi điểm tài sản bán đấu giá: 103.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm lẻ ba triệu đồng chẵn).

TT

Đơn vị tài sản bán đấu giá

Địa điểm để tài sản

Tên tài sản bán đấu giá

Số lượng
(Chiếc)

Đơn giá (đồng/chiếc)

Giá khởi điểm

 (Đồng)

1

Số 01

Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên, số 32 Lê Thị Hồng Gấm, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

 

Xe ô tô Mazda 6 Biển kiểm soát 47C-2562 đã qua sử dụng

01

103.000.000

103.000.000

 

 

CỘNG

 

01

103.000.000

103.000.000

 

 

Giá khởi điểm của đơn vị tài sản bán đấu giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng.

          III. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Theo đúng quy định tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 và các tiêu chí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ tư Pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:

- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;

- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;

- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;

- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;

- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố.

- Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau, thì xem xét theo thứ tự ưu tiên V.1, V.2 tại nội dung V phụ lục 01 kèm thông báo này. Trường hợp các tổ chức đấu giá có thứ tự ưu tiên bằng nhau thì người có tài sản đấu giá xem xét, quyết định lựa chọn một trong các tổ chức đó.

          IV. Hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá

1. Văn bản đề nghị tham gia tổ chức đấu giá.

2. 01 bộ Hồ sơ năng lực được bỏ trong 01 túi hồ sơ và niêm phong, (thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục III của Thông báo này) và Phụ lục 01 kèm theo thông báo này.

Hồ sơ năng lực đóng thành quyển có đầy đủ các văn bản, tài liệu, hình ảnh,... để chứng minh việc đáp ứng các tiêu chí, làm cơ sở Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên chấm điểm.

Tổ chức đấu giá phải liệt kê danh mục các thành phần hồ sơ và tự chấm điểm theo phụ lục 1 kèm theo thông báo này.

Trường hợp Tổ chức đấu giá liệt kê không đầy đủ, thiếu thông tin hoặc thông tin không chính xác thì phải chịu hậu quả bất lợi trong quá trình chấm điểm, xem xét lựa chọn.

          V. Nộp hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá

1. Thời gian nhận hồ sơ tham gia của các tổ chức đấu giá:

Từ ngày thông báo đến trước 17 giờ 00 phút ngày 24/10/2024 (trong giờ hành chính).

2. Mở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: 08 giờ 00 phút ngày 25/10/2024.

3. Địa điểm nhận hồ sơ:

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên - Số 32 Lê Thị Hồng Gấm, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

 

Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Phòng Tài chính kế toán, điện thoại: 02623.951405– Fax: 02623.951403.

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Giá dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng Giá dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa giá dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với giá dịch vụ đấu giá phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa giá dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với giá dịch vụ đấu giá phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định

5,0

1

Có mức tối đa giá dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với giá dịch vụ đấu giá phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) thấp nhất.

 

3,0

2

Có địa điểm bán tổ chức bán đấu giá tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

2,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện


 

 



Các tin đã đưa ngày: