Cục DTNN khu vực Cửu Long thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá bán gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023

(06/12/2023)

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

GẠO DTQG THUỘC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023

         

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023. Kính mời các tổ chức bán đấu giá đăng ký tham gia, với nội dung cụ thể:

I. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá:

1. Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long;

2. Địa chỉ: Số 05 Trương Nữ Vương, P1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

II. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm, địa điểm để tài sản đấu giá:

1. Tên tài sản: Gạo dự trữ quốc gia 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ;

2. Số lượng: 7.693.049 kg.

+ Số đơn vị tài sản: 14 đơn vị tài sản (bán riêng từng đơn vị tài sản).

3. Chất lượng: Gạo đạt tiêu chuẩn chất lượng gạo xuất kho theo quy định tại Thông tư số 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo dự trữ quốc gia.

4. Tổng giá khởi điểm của các đơn vị tài sản là: 112.318.515.400 đồng. (Bằng chữ:Một trăm mười hai tỷ, ba trăm mười tám triệu năm trăm mười lăm nghìn, bốn trăm đồng chẵn).

(Giá bán của đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế giá trị gia tăng VAT; Gạo có bao bì, giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long)

5. Địa điểm để tài sản bán đấu giá: Tại các Chi cục Dự trữ Nhà nước thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long (trên địa bàn 2 tỉnh: Vĩnh Long, Đồng Tháp).

Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm.

          III. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng các tiêu chí quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016, cụ thể như sau:

a) Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất (trụ sở đăng ký cụ thể, rõ ràng, ổn định đảm bảo cho cuộc đấu giá), trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá.

b) Nhóm tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả.

c) Nhóm tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản.

d) Nhóm tiêu chí về thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp (liệt kê cụ thể, rõ ràng các chi phí).

đ) Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.

e) Nhóm tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: Đấu giá viên có nhiều năm kinh nghiệm nhất trong điều hành đấu giá Gạo Dự trữ quốc gia trong khu vực (Chứng minh bằng biên bản đấu giá).

IV. Hồ sơ tham gia chào giá    

1. Văn bản đề nghị tham gia cung cấp dịch vụ đấu giá

2. Hồ sơ năng lực (thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục III của Thông báo này) và Phụ lục 02 kèm theo.

          V. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản

1. Thời gian nhận hồ sơ tham gia của các tổ chức đấu giá: Từ ngày thông báo đến trước 16 giờ 00 ngày 08/12/2023 (trong giờ hành chính).

2. Mở hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: 16 giờ 10 phút ngày 08/12/2023.

3. Địa điểm nhận hồ sơ: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long - Số 05 Trương Nữ Vương, P1, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

- Quy cách hồ sơ: Hồ sơ tài liệu gồm 01 bộ, được bỏ trong túi hồ sơ và niêm phong.

Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của Tổ chức đấu giá tài sản và Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân. (Lưu ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn).

    Mọi thông tin chi tiết, liên hệ phòng KH&QLHDT, điện thoại: 02703.910.867

 

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo công văn số 755 /TB-CDTCL ngày 06/12/2023)

CHI TIẾT MÃ ĐƠN VỊ TÀI SẢN, SỐ LƯỢNG, GIÁ KHỞI ĐIỂM VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐỂ TÀI SẢN THUỘC KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023

S

T

T

Đơn vị tài sản

Địa điểm

Số lượng (kg)

Đơn giá (đồng/kg)

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)

1

Tài sản số 01

Lô 01, 02, 03, 04 - Ngăn 1 - kho K2 - Điểm kho Vĩnh Long - Chi cục DTNN Vĩnh Long

600.000

14.600

8.760.000.000

876.000.000

2

Tài sản số 02

Lô 01, 02, 03, 04 - Ngăn 2 - Kho K2 - Điểm kho Vĩnh Long - Chi cục DTNN Vĩnh Long

600.000

14.600

8.760.000.000

876.000.000

3

Tài sản số 03

Lô 01, 02, 03, 04 - Ngăn 3 - Kho K2 - Điểm kho Vĩnh Long - Chi cục DTNN Vĩnh Long

640.000

14.600

9.344.000.000

934.400.000

4

Tài sản số 04

Lô 01, 02, 03, 04 - Ngăn 4 - Kho K2 - Điểm kho Vĩnh Long - Chi cục DTNN Vĩnh Long

660.000

14.600

9.636.000.000

963.600.000

5

Tài sản số 05

Lô 06, 08 - Kho K5 - Điểm kho Sa Đéc - Chi cục DTNN Vĩnh Long

456.000

14.600

6.657.600.000

665.760.000

6

Tài sản số 06

Lô 13, 14 - Kho K5 - Điểm kho Sa Đéc - Chi cục DTNN Vĩnh Long

237.049

14.600

3.460.915.400

346.091.540

7

Tài sản số 07

Lô 01, 03, 04 - Ngăn 1 - kho K5 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

8

Tài sản số 08

Lô 02 - Ngăn 1; Lô 01, 02 Ngăn 2 - kho K5 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

9

Tài sản số 09

Lô 03, 04 - Ngăn 2; Lô 01 - Ngăn 3 - kho K5 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

10

Tài sản số 10

Lô 02, 03, 04 Ngăn 3 - kho K5 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

11

Tài sản số 11

Lô 01, 02, 04 Ngăn 4 - kho K5 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

12

Tài sản số 12

Lô 03 - Ngăn 4 - kho K5; Lô 01, 02 - Ngăn 1 - kho K3 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

585.000

14.600

8.541.000.000

854.100.000

13

Tài sản số 13

Lô 03, 04 - Ngăn 1; Lô 04 - ngăn 2 - kho K3 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

590.000

14.600

8.614.000.000

861.400.000

14

Tài sản số 14

Lô 01, 02 - ngăn 2 - kho K3 - Điểm kho 3/2 - Chi cục DTNN Tháp Mười

400.000

14.600

5.840.000.000

584.000.000

TỔNG CỘNG

7.693.049

 

112.318.515.400

11.231.851.540

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM

TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

(Kèm theo công văn số 755/TB-CDTCL ngày 06/12/2023)

 

TT

NỘI DUNG

MỨC TỐI ĐA

I

Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá

23,0

1

Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá

11,0

1.1

Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)

6,0

1.2

Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện

5,0

2

Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá

8,0

2.1

Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá

4,0

2.2

Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá

4,0

3

Có trang thông tin điện tử đang hoạt động

2,0

4

Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

1,0

5

Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá

1,0

II

Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)

22,0

1

Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan

4,0

2

Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao

4,0

3

Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá

4,0

4

Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá

4,0

5

Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá

3,0

6

Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá

3,0

III

Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản

45,0

1

Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)    

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5

6,0

1.1

Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)

2,0

1.2

Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng

3,0

1.3

Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng

4,0

1.4

Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng

5,0

1.5

Từ 30 hợp đồng trở lên

6,0

2

Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5

18,0

2.1

Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)

10,0

2.2

Từ 20% đến dưới 40%

12,0

2.3

Từ 40% đến dưới 70%

14,0

2.4

Từ 70% đến dưới 100%

16,0

2.5

Từ 100% trở lên

18,0

3

Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3

5,0

3.1

Dưới 03 năm

3,0

3.2

Từ 03 năm đến dưới 05 năm

4,0

3.3

Từ 05 năm trở lên

5,0

4

Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3

3,0

4.1

01 đấu giá viên

1,0

4.2

Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên

2,0

4.3

Từ 05 đấu giá viên trở lên

3,0

5

Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản

(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3

4,0

5.1

Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

2,0

5.2

Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

3,0

5.3

Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên

4,0

6

Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4

5,0

6.1

Dưới 50 triệu đồng

2,0

6.2

Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng

3,0

6.3

Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng

4,0

6.4

Từ 200 triệu đồng trở lên

5,0

7

Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2

3,0

7.1

Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)

2,0

7.2

Từ 03 nhân viên trở lên

3,0

8

Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn

1,0

IV

Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp

Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3

5,0

1

Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính

3,0

2

Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

4,0

3

Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)

5,0

V

Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: Đấu giá viên có nhiều năm kinh nghiệm nhất trong điều hành đấu giá Gạo Dự trữ quốc gia trong khu vực (Chứng minh bằng biên bản đấu giá).

5,0

Tổng số điểm

100

VI

Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

 

1

Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Đủ điều kiện

2

Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố

Không đủ điều kiện

 

 

      

 



Các tin đã đưa ngày: