Tên Bên mời thầu: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ.
Địa chỉ: số 37/1 đường Hoàng Hoa Thám, phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: (0274) 3844494 – Fax: (0274) 3844497.
1. Tên dự án: Cung cấp gạo nhập kho dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022.
2. Tên gói thầu:
- Gói thầu số 01, số lượng 1.500 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 02, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 03, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 04, số lượng 1.500 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 05, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 06, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương.
- Gói thầu số 07, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
- Gói thầu số 08, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
- Gói thầu số 09, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
3. Số thông báo mời thầu:
- Trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia từ ngày 18/02/2022; Số Thông báo mời thầu:
+ Gói thầu số 01: 20220219763-00;
+ Gói thầu số 02: 20220219764-00;
+ Gói thầu số 03: 20220219765-00;
+ Gói thầu số 04: 20220219766-00;
+ Gói thầu số 05: 20220219767-00;
+ Gói thầu số 06: 20220219768-00;
+ Gói thầu số 07: 20220219769-00;
+ Gói thầu số 08: 20220219770-00;
+ Gói thầu số 09: 20220219771-00;
- Trên Báo Đấu thầu số 30 ngày 21/02/2022;
- Trên Cổng thông tin điện tử nội bộ của Tổng cục Dự trữ Nhà nước từ ngày 18/02/2022.
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước, qua mạng.
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn hai túi hồ sơ.
6. Danh sách các nhà thầu trúng thầu, tên phần thầu, giá trúng thầu:
STT
|
Tên gói thầu, số lượng, địa điểm nhập kho
|
Giá trúng thầu đã bao gồm 5% thuế GTGT
(đồng)
|
Nhà thầu
trúng thầu
|
Địa chỉ nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Quyết định phê duyệt
|
1
|
Gói thầu số 01, số lượng 1.500 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương
|
15.954.000.000
|
Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Tỉnh lộ 852, ấp Tân Thành, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.
|
Hợp đồng trọn gói, có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng.
|
Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 65/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
2
|
Gói thầu số 02, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương
|
10.395.000.000
|
Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Tỉnh lộ 852, ấp Tân Thành, xã Tân Quy Tây, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 66/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
3
|
Gói thầu số 03, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Dương, tỉnh Bình Dương Bình Dương.
|
10.550.000.000
|
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu An Giang
|
Số 01 Ngô Gia Tự, phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 67/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
4
|
Gói thầu số 04, số lượng 1.500 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương
|
15.795.000.000
|
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu An Giang
|
Số 01 Ngô Gia Tự, phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 68/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
5
|
Gói thầu số 05, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương
|
10.578.000.000
|
Công ty TNHH
Tự Lực
|
Tỉnh lộ 852, Ấp Tân Thành, xã Tân Quy Tây, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 69/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
6
|
Gói thầu số 06, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông, tỉnh Bình Dương
|
10.605.000.000
|
Công ty TNHH
Kim Hằng
|
Tổ 6, ấp Thạnh Phú, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 70/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
7
|
Gói thầu số 07, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
10.531.000.000
|
Công ty Cổ phần Lương thực Hà Tĩnh
|
Số 18, đường Đặng Dung, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 71/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
8
|
Gói thầu số 08, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
10.605.000.000
|
Công ty TNHH
Tự Lực
|
Tỉnh lộ 852, Ấp Tân Thành, xã Tân Quy Tây, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Tối đa 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 72/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|
9
|
Gói thầu số 09, số lượng 1.000 tấn gạo, địa điểm nhập kho tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
10.584.000.000
|
Công ty TNHH Vật tư Tổng hợp Bắc Hà Tĩnh
|
Số 01 đường Cao Thắng, phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Thời hạn hoàn thành nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022
|
Quyết định số 73/QĐ-CDTĐNB ngày 04/4/2022
|