Tên bên mời thầu: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái
Địa chỉ: số 63, đường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại/fax/email: ĐT (0208) 3852097; fax: (0208) 3852097.
1.Tên dự án: Mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022.
2.Tên gói thầu: Bao gồm 09 gói thầu, cung cấp 10.000 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia năm 2022 tại các Chi cục Dự trữ Nhà nước trực thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái) cụ thể sau:
- Gói thầu số 01; Số lượng 1.000 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn;
- Gói thầu số 02; Số lượng 1.000 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn;
- Gói thầu số 03; Số lượng 1.000 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn;
- Gói thầu số 04; Số lượng 1.130 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn;
- Gói thầu số 05; Số lượng 1.500 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình;
- Gói thầu số 06; Số lượng 1.170 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên;
- Gói thầu số 07; Số lượng 1.050 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành Phố Thái Nguyên;
- Gói thầu số 08; Số lượng 1.050 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành Phố Thái Nguyên;
- Gói thầu số 09; Số lượng 1.100 tấn; nhập tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành Phố Thái Nguyên
3. Số thông báo mời thầu: Bao gồm 09 gói thầu ( đã được đăng tải trên Hệ thống mạng Đấu thầu quốc gia ngày 18/02/2022) cụ thể như sau:
Gói thầu số 01: Thông báo số 20220220222-00; Gói thầu số 02: Thông báo số 20220220860-00; Gói thầu số 03: Thông báo số 20220221009-00; Gói thầu số 04: Thông báo số 20220221053-00; Gói thầu số 05: Thông báo số 20220221249-00; Gói thầu số 06: Thông báo số 20220221499-00; Gói thầu số 07: Thông báo số 20220221087-00; Gói thầu số 08: Thông báo số 20220221183-00; Gói thầu số 09: Thông báo số 20220221336-00.
4. Giá các gói thầu: 110.466.825.000 đ ( Một trăm mười tỷ, bốn trăm sáu mươi sáu triệu, tám trăm hai mươi lăm nghìn đồng )( QĐ số 103/QĐ-TCDT ngày 11/3/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc phê duyệt dự toán các gói thầu mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022 tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái) gồm 09 gói thầu cụ thể như sau:
4.1. Giá gói thầu số 01: 11.077.500.000 đ Bằng chữ: (Mười một tỷ, không trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng);
4.2. Giá gói thầu số 02: 11.077.500.000 đ Bằng chữ: (Mười một tỷ, không trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng);
4.3. Giá gói thầu số 03: 11.077.500.000 đ Bằng chữ: (Mười một tỷ, không trăm bảy mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng);
4.4. Giá gói thầu số 04: 12.517.575.000 đ; Bằng chữ: (Mười hai tỷ, năm trăm mười bảy triệu, năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng);
4.5. Giá gói thầu số 05: 16.537.500.000 đ; Bằng chữ: Mười sáu tỷ, năm trăm ba mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng);
4.6. Giá gói thầu số 06: 12.899.250.000 đ; Bằng chữ: (Mười hai tỷ, tám trăm chín mươi chín triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng);
4.7. Giá gói thầu số 07: 11.576.250.000 đ; Bằng chữ: (Mười một tỷ, năm trăm bảy mươi sáu triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng);
4.8. Giá gói thầu số 08: 11.576.250.000 đ; Bằng chữ: (Mười một tỷ, năm trăm bảy mươi sáu triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng).
4.9. Giá gói thầu số 09: 12.127.500.000 đ; Bằng chữ: (Mười hai tỷ, một trăm hai mươi bảy triệu, năm trăm nghìn đồng)
* Giá gói thầu là giá đã bao gồm 5% thuế GTGT, có cả bao bì và gạo giao trên phương tiện bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia.
5. Giá trúng thầu các gói: 108.575.160.000 đ (Một trăm linh tám tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng); bao gồm 09 gói thầu cụ thể như sau:
5.1 Giá trúng thầu gói thầu số 01: 10.972.500.000đ; Bằng chữ: (Mười tỷ, chín trăm bảy mươi hai triệu, năm trăm nghìn đồng);
5.2. Giá trúng thầu gói thầu số 02: 10.983.000.000đ; Bằng chữ: (Mười tỷ, chín trăm tám mươi ba triệu đồng);
5.3. Giá trúng thầu gói thầu số 03: 10.920.000.000đ; Bằng chữ: (Mười tỷ, chín trăm hai mươi triệu đồng);
5.4. Giá trúng thầu gói thầu số 04: 12.339.600.000đ; Bằng chữ: (Mười hai tỷ, ba trăm ba mươi chín triệu. sáu trăm nghìn đồng);
5.5. Giá trúng thầu gói thầu số 05: 16.191.000.000 đ; Bằng chữ: (Mười sáu tỷ, một trăm chín mươi mốt triệu đồng);
5.6. Giá trúng thầu gói thầu số 06: 12.458.160.000 đ; Bằng chữ: (Mười hai tỷ, bốn trăm năm mươi tám triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng);
5.7. Giá trúng thầu gói thầu số 07: 11.355.750.000 đ; Bằng chữ: (Mười một tỷ, ba trăm năm mươi lăm triệu, bảy trăm năm mươi nghìn đồng);
5.8. Giá trúng thầu gói thầu số 08: 11.481.750.000 đ; Bằng chữ: (Mười một tỷ, bốn trăm tám mươi mốt triệu, bảy trăm năm mươi nghìn đồng).
5.9. Giá trúng thầu gói thầu số 09: 11.873.400.000 đ; Bằng chữ: (Mười một tỷ, tám trăm bảy mươi ba triệu, bốn trăm nghìn đồng).
*Giá trúng thầu là giá đã bao gồm 5% thuế GTGT và giao trên phương tiện bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia.
6. Nhà thầu trúng thầu:
TT
|
Tên gói thầu
|
Nhà thầu trúng thầu
|
Giá trúng thầu*
( đồng)
|
6.1
|
Gói thầu số 01
|
Công ty TNHH Thủy Long Hà Nam
|
10.972.500.000
|
6.2
|
Gói thầu số 02
|
Công ty TNHH Thủy Long Hà Nam
|
10.983.000.000
|
6.3
|
Gói thầu số 03
|
Công ty Cổ phần Thương Mại Minh Khai
|
10.920.000.000
|
6.4
|
Gói thầu số 04
|
Công ty Cổ phần Thương Mại Minh Khai
|
12.339.600.000
|
6.5
|
Gói thầu số 05
|
Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc
|
16.191.000.000
|
6.6
|
Gói thầu số 06
|
Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
12.458.160.000
|
6.7
|
Gói thầu số 07
|
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Lương thực Thực phẩm Hà Nội
|
11.355.750.000
|
6.8
|
Gói thầu số 08
|
Liên danh nhà thầu VNASPORTS – Việt Quân
|
11.481.750.000
|
6.9
|
Gói thầu 09
|
Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc
|
11.873.400.000
|
Tổng cộng
|
108.575.160.000
|
*Giá trúng thầu là giá đã bao gồm 5% thuế GTGT và giao trên phương tiện bên bán tại cửa kho dự trữ quốc gia.
7. Loại hợp đồng: Hợp đồng trọn gói, có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng.
8. Thời gian thực hiện hợp đồng: Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, đồng thời đảm bảo thời hạn nhập gạo vào kho dự trữ quốc gia tối đa đến hết ngày 30/6/2022.
9. Các Quyết định:
Quyết định số 78/QĐ-CDTBT ngày 30/3/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 01 cung cấp 1.000 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 79/QĐ-CDTBT ngày 30/3/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 02 cung cấp 1.000 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 80/QĐ-CDTBT ngày 30/3/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 03 cung cấp 1.000 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 81/QĐ-CDTBT ngày 30/3/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 04 cung cấp 1.130 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 100/QĐ-CDTBT ngày 04/4/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 05 cung cấp 1.500 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 92/QĐ-CDTBT ngày 01/4/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 06 cung cấp 1.170 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 101/QĐ-CDTBT ngày 04/4/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 07 cung cấp 1.050 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 103/QĐ-CDTBT ngày 04/4/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 08 cung cấp 1.050 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022;
Quyết định số 102/QĐ-CDTBT ngày 04/4/2022 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái (sau đây gọi tắt là Chủ đầu tư) về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu 09 cung cấp 1.100 tấn gạo nhập kho dự trữ quốc gia tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên thuộc dự án mua gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2022
10.Thông tin về các hàng hóa thuộc gói thầu:
STT
|
Tên hàng hóa
|
Công suất
|
Tính năng, thông số kỹ thuật cơ bản
|
Xuất xứ
|
Giá/Đơn giá trúng thầu
(đồng)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
01
|
Gạo nhập kho dự trữ quốc gia chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
|
|
Gạo 15% tấm, loại hạt dài, sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ; bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo dự trữ quốc gia QCVN 06:2019/BTC ban hành kèm theo Thông tư số: 78/2019/TT-BTC ngày 12/11/2019 của Bộ Tài chính.
|
Được sản xuất mùa vụ Đông Xuân năm 2022 tại Nam Bộ
|
108.575.160.000 đ (Một trăm linh tám tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng)
|
( Giá đã bao gồm 5% thuế giá trị gia tăng, có bao bì và gạo giao trên phương tiện tại cửa kho dự trữ nơi Chi cục nhập hàng)
|
* Danh sách các nhà thầu không trúng các gói thầu:
Tên gói thầu
|
Số lượng
(tấn)
|
Tên Nhà thầu
|
Lý do
|
Số 01
|
1.000
|
1. Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty TNHH Phú Minh Hưng
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
Số 02
|
1.000
|
1. Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty TNHH Phú Minh Hưng
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
Số 03
|
1.000
|
1. Công ty TNHH Thủy Long Hà Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty TNHH Phú Minh Hưng
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
4. Công ty Cổ phần Thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ năm
|
Số 04
|
1.130
|
1. Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty Cổ phần Lương thực Thái Nguyên
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty Cổ phần Thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
Số 05
|
1.500
|
1. Công ty TNHH Một thành viên Quốc Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty Cổ phần Lương thực Hà Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty Cổ phần Quốc tế gia
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
Số 06
|
1.170
|
1. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Lương thực Thực phẩm Hà Nội
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty Cổ phần Thương mại Minh Khai
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thuận Minh
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
4. Công ty Cổ phần thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ năm
|
5. Công ty Cổ phần Tập đoàn Tân Long
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ sáu
|
Số 07
|
1.050
|
1. Liên danh nhà thầu VNASPORTS- Việt Quân (Công ty TNHH VNASPORTS Việt Nam – Công ty TNHH Việt Quân Group)
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Đông Phương
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thuận Minh
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
4. Công ty Cổ phần thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ năm
|
5. Liên danh Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Khải Minh và Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Dự án Việt Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ sáu
|
Số 08
|
1.050
|
1. Công ty TNHH MTV Thương mại Xuất Nhập Khẩu Tân Phát
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Đông Phương
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Công ty Cổ phần thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
4. Công ty TNHH Thương mại Xuất Nhập Khẩu Lương thực Long Thành
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ năm
|
5. Liên danh Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Khải Minh và Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Dự án Việt Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ sáu
|
Số 09
|
1.100
|
1. Liên danh nhà thầu VNASPORTS- Việt Quân (Công ty TNHH VNASPORTS Việt Nam – Công ty TNHH Việt Quân Group
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ hai
|
2. Công ty Cổ phần VINAFARM Việt Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ ba
|
3. Liên danh Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Khải Minh và Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Dự án Việt Nam
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ tư
|
4. Công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Đông Phương
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ năm
|
5. Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Lương thực Thành Sang
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ sáu
|
6. Công ty Cổ phần Thực phẩm Thiên nhiên King Green
|
Nhà thầu xếp hạng Thứ bảy
|
*Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 01: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 5/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 02: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 5/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 03: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 5/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 04: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 5/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 05: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 08/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 06: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 07/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 07: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 08/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 08: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 08/4/2022.
- Thời gian hoàn thiện, ký kết hợp đồng Gói thầu số 09: tối đa không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu, chậm nhất đến ngày 08/4/2022.
* Hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu:
Đối với nhà thầu không trúng thầu, bảo đảm dự thầu sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa trong thời hạn tối đa 20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu.
Đối với nhà thầu trúng thầu, bảo đảm dự thầu được hoàn trả hoặc giải tỏa sau khi nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
* Bảo đảm thực hiện hợp đồng.
Giá trị, hình thức, hiệu lực và thời hạn nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Thư chấp thuận Hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng.