Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-CDTHNN ngày 08/7/2024 của Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, về việc giao nhiệm vụ tiếp nhận, nhập kho và bảo quản gạo dự trữ quốc gia kế hoạch năm 2024;
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp kính đề nghị Cục công nghệ thông tin Thống kê và Kiểm định hàng dự trữ - Tổng cục Dự trữ Nhà nước đăng tải thông báo theo nội dung như sau:
Để phục vụ công tác lập dự toán chi phí cung cấp 1.120 kg khí Nitơ (N2) phục vụ công tác bảo quản lần đầu 1.400 tấn gạo nhập kho DTQG kế hoạch năm 2024 tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp. Chi cục Dự trữ nhà nước Tam Điệp đề nghị các đơn vị quan tâm chào giá cung cấp 1.120 kg khí Nitơ (N2) phục vụ công tác bảo quản lần đầu 1.400 tấn gạo nhập kho DTQG kế hoạch năm 2024 tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp (Giá đã bao gồm thuế theo quy định của Nhà nước và chi phí khác liên quan), cụ thể như sau:
1. Số lượng: 1.120 kg khí Nitơ (N2).
2. Yêu cầu về kỹ thuật:
- Hàm lượng khí Nitơ (N2) ≥ 99,5%. Khí Nitơ (N2) sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3286-79 Nitơ kỹ thuật.
- Năm sản xuất: năm 2024.
- Quy cách: Khí Nitơ (N2) được nạp trong chai vỏ thép. Mỗi chai khí Nitơ sau khi nạp đủ có trọng lượng tịnh là 6 kg khí Nitơ/chai. Vỏ chai đủ tiêu chuẩn lưu hành theo quy định.
- Có giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất hoặc kết quả thử nghiệm hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền cấp đảm bảo nồng độ khí Nitơ (N2) theo quy định.
3. Các quy định khác:
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Tối đa 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Nhà thầu sẽ vận chuyển, bốc xếp và nạp khí Nitơ đến từng ngăn kho nhập gạo DTQG năm 2024 của Chi cục DTNN Tam Điệp. Số lượng khí Nitơ (N2) cung cấp từng đợt theo yêu cầu của Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp. Đơn vị sẽ thông báo cho nhà thầu về số lượng nạp khí Nitơ trước 02 ngày của các đợt nạp khí Nitơ.
- Áp dụng QCVN 06:2019/BTC quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với gạo dự trữ quốc gia. Khí N2 được nạp từ từ vào các lô gạo, khi khối lượng khí nạp đến mức 0,6 kg N2/tấn gạo, màng căng phồng thì tạm thời dừng nạp, chờ một thời gian cho khí N2 thẩm thấu vào gạo thì tiến hành kiểm tra nồng độ khí N2. Nếu nồng độ khí N2 đạt dưới 98% thì tiếp tục nạp bổ sung số lượng khí còn lại theo định mức 0,8 kg N2/tấn gạo (thông thường sau 10-15 ngày để khí thẩm thấu vào lô gạo mới đo nồng độ khí). Do vậy quá trình giao hàng và nạp khí Nitơ được chia thành nhiều đợt, số lượng nạp bổ sung có thể là ít hoặc nhiều bình.
- Nhà thầu phải đảm bảo an toàn về tài sản, vật tư, hàng hóa của đơn vị. Nếu để xảy thiệt hại nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước pháp luật những thiệt hại do mình gây ra.
- Hàng hóa được cung cấp là mới, chưa qua sử dụng, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và sẽ không có khuyết tật nảy sinh dẫn đến bất lợi trong quá trình sử dụng hàng hóa.
- Điểm kho Tam Điệp (địa chỉ: Tổ 16, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình).
- Thời gian tiếp nhận báo giá: Trước ngày 21/7/2024.
- Địa điểm tiếp nhận báo giá: Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp – Tổ 16, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3824384.
5. Nội dung báo giá: theo Mẫu báo giá đính kèm.
Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp rất mong được sự hợp tác từ quý các đơn vị quan tâm.
Xin trân trọng cảm ơn!
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……tháng….năm 2024
|
BÁO GIÁ
Kính gửi: Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp
Tên đơn vị báo giá: ………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………………………….
Mã số thuế: ………………………………………………………………
Căn cứ Thông báo số 146/TB-CCDTTĐ ngày 19/7/2024 của Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp. Chúng tôi xin báo giá báo giá 1.120 kg khí Nitơ (N2) phục vụ công tác bảo quản lần đầu 1.400 tấn gạo nhập kho DTQG kế hoạch năm 2024 theo đúng tất cả các yêu cầu của đơn vị tại Thông báo, (Giá đã bao gồm thuế theo quy định của Nhà nước và chi phí khác liên quan), cụ thể như sau:
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
ĐVT
|
Số lượng
(kg)
|
Đơn giá
(đồng/kg)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Khí Nitơ (N2) sản xuất đạt tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3286-79 Nitơ kỹ thuật. Hàm lượng khí Nitơ (N2) ≥ 99,5%.
|
Kg
|
1.120
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
1.120
|
|
|
(Bằng chữ:....................................................................................................)
Báo giá có hiệu lực ............ngày kể từ ngày báo giá.
Xin trân trọng cảm ơn!
|
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp
(ký và đóng dấu)
|