T
|
Danh mục hàng hóa
|
Xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất
|
Tính năng, thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá trúng thầu (đồng)
|
1
|
Màng PVC phục vụ bảo quản lương thực năm 2024
|
Myung Sung Vina/ Việt Nam H0.5, sản xuất năm 2024
|
1. Kích thước
- Chiều dày: 0,5 mm ± 0,03 mm.
- Chiều rộng: 1.400 mm ± 5 mm.
- Chiều dài: 50 m ± 0,5 m.
2. Ngoại quan: Bề mặt màng PVC đồng nhất, không cho phép có các khuyết tật như bong bóng, vết phồng rộp, vết sọc, xước, lỗ thủng hoặc tạp chất lạ.
3. Chỉ tiêu vật lý:
- Độ bền kéo đứt (Mpa), min: phương pháp thử: TCVN 5820:1994, độ dày mẫu thử là 0,5 mm, tốc độ kéo 250 mm/min, theo chiều dọc và chiều ngang, đạt mức: ≥ 25
- Độ dãn dài tại thời điểm đứt (%), min, phương pháp thử: TCVN 5820:1994, với độ dày mẫu thử là 0,5 mm, tốc độ kéo 250 mm/min, theo chiều dọc và chiều ngang, đạt mức: ≥ 375.
- Độ bền xé rách (KN/m), min, phương pháp thử: ISO 6383/1:2015, theo chiều dọc và chiều ngang, đạt mức: ≥ 50
4. Giới hạn mức xâm nhập của các độc tố: Theo QCVN 12-1: 2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
|
m2
|
17.920
|
45.144
|