THÔNG BÁO:
BÁN ĐẤU GIÁ THÓC, GẠO DTQG THUỘC KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023.
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng thông báo bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia như sau:
1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng – Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
2. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng - Số 07 đường Xuân Đán 1, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
3. Danh mục tài sản:
- Thóc đổ rời sản xuất vụ đông xuân 2021, nhập kho năm 2021.
- Gạo sản xuất vụ đông xuân 2022, nhập kho năm 2022.
STT
|
Đơn vị tài sản bán đấu giá
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng (kg)
|
Giá khởi điểm tài sản (đồng)
|
Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)
|
I. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân 2022 tại Nam Bộ
|
9.428.230
|
137.652.158.000
|
13.765.215.800
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang
|
3.428.230
|
50.052.158.000
|
5.005.215.800
|
1
|
Đơn vị tài sản số 01
|
Lô 2,3 Ngăn kho I6/3
|
440.000
|
6.424.000.000
|
642.400.000
|
2
|
Đơn vị tài sản số 02
|
Lô 1,2 Ngăn kho I7/2
|
440.000
|
6.424.000.000
|
642.400.000
|
3
|
Đơn vị tài sản số 03
|
Lô 3 Ngăn kho I7/2
|
220.000
|
3.212.000.000
|
321.200.000
|
4
|
Đơn vị tài sản số 04
|
Lô 1,2 Ngăn kho I7/3
|
440.000
|
6.424.000.000
|
642.400.000
|
5
|
Đơn vị tài sản số 05
|
Lô 3 Ngăn kho I7/3
|
370.000
|
5.402.000.000
|
540.200.000
|
|
|
Lô 1 Ngăn kho I8/1
|
|
|
|
6
|
Đơn vị tài sản số 06
|
Lô 2,3,4 Ngăn kho I8/1
|
318.230
|
4.646.158.000
|
464.615.800
|
7
|
Đơn vị tài sản số 07
|
Lô 1,2,4 Ngăn kho I8/4
|
450.000
|
6.570.000.000
|
657.000.000
|
8
|
Đơn vị tài sản số 08
|
Lô 1,4 Ngăn kho I9/2
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
9
|
Đơn vị tài sản số 09
|
Lô 2,3,4 Ngăn kho I9/4
|
450.000
|
6.570.000.000
|
657.000.000
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn
|
4.000.000
|
58.400.000.000
|
5.840.000.000
|
10
|
Đơn vị tài sản số 10
|
Lô 1,2 Ngăn kho I1/3
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
11
|
Đơn vị tài sản số 11
|
Lô 3,4 Ngăn kho I1/3
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
12
|
Đơn vị tài sản số 12
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/1
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
13
|
Đơn vị tài sản số 13
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/1
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
14
|
Đơn vị tài sản số 14
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
15
|
Đơn vị tài sản số 15
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
16
|
Đơn vị tài sản số 16
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/3
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
17
|
Đơn vị tài sản số 17
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/3
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
18
|
Đơn vị tài sản số 18
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/4
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
19
|
Đơn vị tài sản số 19
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/4
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
20
|
Đơn vị tài sản số 20
|
Lô 1,2 Ngăn kho K2/5
|
250.000
|
3.650.000.000
|
365.000.000
|
21
|
Đơn vị tài sản số 21
|
Lô 3,4 Ngăn kho K2/5
|
250.000
|
3.650.000.000
|
365.000.000
|
22
|
Đơn vị tài sản số 22
|
Lô 1,2 Ngăn kho K2/6
|
250.000
|
3.650.000.000
|
365.000.000
|
23
|
Đơn vị tài sản số 23
|
Lô 3,4 Ngăn kho K2/6
|
250.000
|
3.650.000.000
|
365.000.000
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành
|
2.000.000
|
29.200.000.000
|
2.920.000.000
|
24
|
Đơn vị tài sản số 24
|
Lô 1,2 Ngăn kho I1/1
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
25
|
Đơn vị tài sản số 25
|
Lô 3,4 Ngăn kho I1/1
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
26
|
Đơn vị tài sản số 26
|
Lô 1,2 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
27
|
Đơn vị tài sản số 27
|
Lô 3,4 Ngăn kho I2/2
|
300.000
|
4.380.000.000
|
438.000.000
|
28
|
Đơn vị tài sản số 28
|
Lô 1,2,3 Ngăn kho I2/3
|
450.000
|
6.570.000.000
|
657.000.000
|
29
|
Đơn vị tài sản số 29
|
Lô 4 Ngăn kho I2/3
|
350.000
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
|
Lô 1 Ngăn kho I2/4
|
|
|
|
II. Thóc tẻ vụ Đông Xuân 2021
|
5.000.000
|
45.000.000.000
|
4.500.000.000
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn
|
1.000.000
|
9.000.000.000
|
900.000.000
|
1
|
Đơn vị tài sản số 01
|
Ngăn A4/1
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
2
|
Đơn vị tài sản số 02
|
Ngăn A4/2
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
3
|
Đơn vị tài sản số 03
|
Ngăn A4/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
4
|
Đơn vị tài sản số 04
|
Lô 1,2 Ngăn kho K2/1
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
5
|
Đơn vị tài sản số 05
|
Lô 3,4 Ngăn kho K2/1
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang
|
1.000.000
|
9.000.000.000
|
900.000.000
|
6
|
Đơn vị tài sản số 06
|
Lô 3,5 Ngăn kho K1/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
7
|
Đơn vị tài sản số 07
|
Lô 4,6 Ngăn kho K1/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
8
|
Đơn vị tài sản số 08
|
Lô 7,9 Ngăn kho K1/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
9
|
Đơn vị tài sản số 09
|
Lô 8,10 Ngăn kho K1/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
10
|
Đơn vị tài sản số 10
|
Lô 11,12 Ngăn kho K1/3
|
200.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành
|
3.000.000
|
27.000.000.000
|
2.700.000.000
|
11
|
Đơn vị tài sản số 11
|
Ngăn A1/3
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
12
|
Đơn vị tài sản số 12
|
Ngăn A1/4
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
13
|
Đơn vị tài sản số 13
|
Ngăn A2/1
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
14
|
Đơn vị tài sản số 14
|
Ngăn A2/2
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
15
|
Đơn vị tài sản số 15
|
Ngăn A2/4
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
16
|
Đơn vị tài sản số 16
|
Ngăn A3/1
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
17
|
Đơn vị tài sản số 17
|
Lô 1 Ngăn kho I1/2
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
18
|
Đơn vị tài sản số 18
|
Lô 2 Ngăn kho I1/2
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
19
|
Đơn vị tài sản số 19
|
Lô 1 Ngăn kho I1/3
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
20
|
Đơn vị tài sản số 20
|
Lô 2 Ngăn kho I1/3
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
21
|
Đơn vị tài sản số 21
|
Lô 1 Ngăn kho I1/4
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
22
|
Đơn vị tài sản số 22
|
Lô 2 Ngăn kho I1/4
|
250.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
182.652.158.000
|
18.265.215.800
|
4. Địa điểm để tài sản đấu giá:
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang; địa chỉ: xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn; địa chỉ: xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.
- Chi cục dự trữ nhà nước Núi Thành; địa chỉ: xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Đến trước 17h00 ngày 22/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản thành phố Đà Nẵng.
6. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Đến trước 17h00 ngày 22/12/2023, tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang, Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Chi cục dự trữ nhà nước Núi Thành.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 08h00 ngày 25/12/2023, tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng.
- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng - Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Điện thoại: (0236) 3889627 – 3887678 - 3895593./.