Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia năm 2023

(12/12/2023)

 

THÔNG BÁO:

BÁN ĐẤU GIÁ THÓC, GẠO DTQG THUỘC KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023.

Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng thông báo bán đấu giá thóc, gạo dự trữ quốc gia như sau:

1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng – Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

2. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng - Số 07 đường Xuân Đán 1, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.

3. Danh mục tài sản:

- Thóc đổ rời sản xuất vụ đông xuân 2021, nhập kho năm 2021.

- Gạo sản xuất vụ đông xuân 2022, nhập kho năm 2022.

 

STT

Đơn vị tài sản bán đấu giá

Địa điểm để hàng

Số lượng (kg)

Giá khởi điểm tài sản (đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)

I. Gạo sản xuất vụ Đông Xuân 2022 tại Nam Bộ

9.428.230

137.652.158.000

13.765.215.800

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang

3.428.230

50.052.158.000

5.005.215.800

1

Đơn vị tài sản số 01

Lô 2,3 Ngăn kho I6/3

440.000

      6.424.000.000

           642.400.000

2

Đơn vị tài sản số 02

Lô 1,2 Ngăn kho I7/2

440.000

      6.424.000.000

           642.400.000

3

Đơn vị tài sản số 03

Lô 3 Ngăn kho I7/2

220.000

      3.212.000.000

           321.200.000

4

Đơn vị tài sản số 04

Lô 1,2 Ngăn kho I7/3

440.000

      6.424.000.000

           642.400.000

5

Đơn vị tài sản số 05

Lô 3 Ngăn kho I7/3

370.000

      5.402.000.000

           540.200.000

 

 

Lô 1 Ngăn kho I8/1

 

 

 

6

Đơn vị tài sản số 06

Lô 2,3,4 Ngăn kho I8/1

318.230

      4.646.158.000

           464.615.800

7

Đơn vị tài sản số 07

Lô 1,2,4 Ngăn kho I8/4

450.000

      6.570.000.000

           657.000.000

8

Đơn vị tài sản số 08

Lô 1,4 Ngăn kho I9/2

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

9

Đơn vị tài sản số 09

Lô 2,3,4 Ngăn kho I9/4

450.000

      6.570.000.000

           657.000.000

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn

4.000.000

58.400.000.000

5.840.000.000

10

Đơn vị tài sản số 10

Lô 1,2 Ngăn kho I1/3

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

11

Đơn vị tài sản số 11

Lô 3,4 Ngăn kho I1/3

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

12

Đơn vị tài sản số 12

Lô 1,2 Ngăn kho I2/1

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

13

Đơn vị tài sản số 13

Lô 3,4 Ngăn kho I2/1

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

14

Đơn vị tài sản số 14

Lô 1,2 Ngăn kho I2/2

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

15

Đơn vị tài sản số 15

Lô 3,4 Ngăn kho I2/2

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

16

Đơn vị tài sản số 16

Lô 1,2 Ngăn kho I2/3

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

17

Đơn vị tài sản số 17

Lô 3,4 Ngăn kho I2/3

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

18

Đơn vị tài sản số 18

Lô 1,2 Ngăn kho I2/4

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

19

Đơn vị tài sản số 19

Lô 3,4 Ngăn kho I2/4

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

20

Đơn vị tài sản số 20

Lô 1,2 Ngăn kho K2/5

250.000

      3.650.000.000

           365.000.000

21

Đơn vị tài sản số 21

Lô 3,4 Ngăn kho K2/5

250.000

      3.650.000.000

           365.000.000

22

Đơn vị tài sản số 22

Lô 1,2 Ngăn kho K2/6

250.000

      3.650.000.000

           365.000.000

23

Đơn vị tài sản số 23

Lô 3,4 Ngăn kho K2/6

250.000

      3.650.000.000

           365.000.000

Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành

2.000.000

29.200.000.000

2.920.000.000

24

Đơn vị tài sản số 24

Lô 1,2 Ngăn kho I1/1

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

25

Đơn vị tài sản số 25

Lô 3,4 Ngăn kho I1/1

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

26

Đơn vị tài sản số 26

Lô 1,2 Ngăn kho I2/2

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

27

Đơn vị tài sản số 27

Lô 3,4 Ngăn kho I2/2

300.000

      4.380.000.000

           438.000.000

28

Đơn vị tài sản số 28

Lô 1,2,3 Ngăn kho I2/3

450.000

      6.570.000.000

           657.000.000

29

Đơn vị tài sản số 29

Lô 4 Ngăn kho I2/3

350.000

      5.110.000.000

           511.000.000

 

 

Lô 1 Ngăn kho I2/4

 

 

 

II. Thóc tẻ vụ Đông Xuân 2021

5.000.000

45.000.000.000

4.500.000.000

Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn

1.000.000

9.000.000.000

900.000.000

1

Đơn vị tài sản số 01

Ngăn A4/1

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

2

Đơn vị tài sản số 02

Ngăn A4/2

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

3

Đơn vị tài sản số 03

Ngăn A4/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

4

Đơn vị tài sản số 04

Lô 1,2 Ngăn kho K2/1

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

5

Đơn vị tài sản số 05

Lô 3,4 Ngăn kho K2/1

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang

1.000.000

9.000.000.000

900.000.000

6

Đơn vị tài sản số 06

Lô 3,5 Ngăn kho K1/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

7

Đơn vị tài sản số 07

Lô 4,6 Ngăn kho K1/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

8

Đơn vị tài sản số 08

Lô 7,9 Ngăn kho K1/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

9

Đơn vị tài sản số 09

Lô 8,10 Ngăn kho K1/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

10

Đơn vị tài sản số 10

Lô 11,12 Ngăn kho K1/3

200.000

      1.800.000.000

           180.000.000

Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành

3.000.000

27.000.000.000

2.700.000.000

11

Đơn vị tài sản số 11

Ngăn A1/3

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

12

Đơn vị tài sản số 12

Ngăn A1/4

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

13

Đơn vị tài sản số 13

Ngăn A2/1

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

14

Đơn vị tài sản số 14

Ngăn A2/2

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

15

Đơn vị tài sản số 15

Ngăn A2/4

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

16

Đơn vị tài sản số 16

Ngăn A3/1

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

17

Đơn vị tài sản số 17

Lô 1 Ngăn kho I1/2

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

18

Đơn vị tài sản số 18

Lô 2 Ngăn kho I1/2

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

19

Đơn vị tài sản số 19

Lô 1 Ngăn kho I1/3

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

20

Đơn vị tài sản số 20

Lô 2 Ngăn kho I1/3

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

21

Đơn vị tài sản số 21

Lô 1 Ngăn kho I1/4

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

22

Đơn vị tài sản số 22

Lô 2 Ngăn kho I1/4

250.000

      2.250.000.000

           225.000.000

 

 

Tổng cộng:

 

182.652.158.000

18.265.215.800

 

4. Địa điểm để tài sản đấu giá:

- Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang; địa chỉ: xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.

- Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn; địa chỉ: xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

- Chi cục dự trữ nhà nước Núi Thành; địa chỉ: xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.

5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Đến trước 17h00 ngày 22/12/2023 tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản thành phố Đà Nẵng.

6. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Đến trước 17h00 ngày 22/12/2023, tại Chi cục Dự trữ Nhà nước Hòa Vang, Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn, Chi cục dự trữ nhà nước Núi Thành. 

7. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 08h00 ngày 25/12/2023, tại Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng.

- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ Trung tâm Dịch vụ Đấu giá Tài sản TP Đà Nẵng - Số 08 Phan Bội Châu, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Điện thoại: (0236) 3889627 – 3887678 - 3895593./.

 



Các tin đã đưa ngày: