|
I
|
Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021
|
5.500.000
|
|
49.500.000.000
|
4.950.000.000
|
|
1
|
ĐVTS số 01 - Thóc
|
Ngăn kho A2/4 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
|
2
|
ĐVTS số 02 - Thóc
|
Ngăn kho A3/4 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
250.000
|
9.000
|
2.250.000.000
|
225.000.000
|
|
3
|
ĐVTS số 03 - Thóc
|
Ngăn kho A7/1 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
4
|
ĐVTS số 04 - Thóc
|
Ngăn kho A7/2 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
5
|
ĐVTS số 5 - Thóc
|
Ngăn kho A7/3 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
6
|
ĐVTS số 06 - Thóc
|
Ngăn kho A7/4 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
7
|
ĐVTS số 07 - Thóc
|
Ngăn kho K6/2 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
8
|
ĐVTS số 08- Thóc
|
Ngăn kho K6/4 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
9
|
ĐVTS số 09 - Thóc
|
Ngăn kho K6/5 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
10
|
ĐVTS số 10- Thóc
|
Ngăn kho K6/6 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
200.000
|
9.000
|
1.800.000.000
|
180.000.000
|
|
11
|
ĐVTS số 11- Thóc
|
Ngăn kho K6/7 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
12
|
ĐVTS số 12- Thóc
|
Ngăn kho I6/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
13
|
ĐVTS số 13- Thóc
|
Ngăn kho K1/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
14
|
ĐVTS số 14- Thóc
|
Ngăn kho K1/4 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
15
|
ĐVTS số 15- Thóc
|
Ngăn kho K1/7 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
16
|
ĐVTS số 16 - Thóc
|
Ngăn kho K4/3 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
17
|
ĐVTS số 17- Thóc
|
Ngăn kho K4/5 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
18
|
ĐVTS số 18 - Thóc
|
Ngăn kho K4/6 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
19
|
ĐVTS số 19- Thóc
|
Ngăn kho K4/7 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
20
|
ĐVTS số 20- Thóc
|
Ngăn kho K5/1 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
21
|
ĐVTS số 21- Thóc
|
Ngăn kho K5/2 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
300.000
|
9.000
|
2.700.000.000
|
270.000.000
|
|
II
|
Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho năm 2022
|
7.342.337,50
|
|
107.198.127.500
|
10.719.812.750
|
|
1
|
ĐVTS số 01 -Gạo
|
Lô số 4 ngăn kho I9/2 + Lô số 4 ngăn kho I11/3 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
286.517,50
|
14.600
|
4.183.155.500
|
418.315.550
|
|
2
|
ĐVTS số 02-Gạo
|
Lô số 3, 4 ngăn kho I11/2 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
320.000
|
14.600
|
4.672.000.000
|
467.200.000
|
|
3
|
ĐVTS số 03-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I11/3 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi
|
320.000
|
14.600
|
4.672.000.000
|
467.200.000
|
|
4
|
ĐVTS số 04-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K1/1 Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
5
|
ĐVTS số 05-Gạo
|
Lô số 3, 4 ngăn kho K1/1 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
6
|
ĐVTS số 06-Gạo
|
Lô số 2 ngăn kho K1/2 + Lô số 1 ngăn kho K1/3 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
7
|
ĐVTS số 07-Gạo
|
Lô số 2, 3 ngăn kho K1/3 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
8
|
ĐVTS số 08-Gạo
|
Lô số 4 ngăn kho K1/3 + Lô số 1 ngăn kho K1/4 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
235.820
|
14.600
|
3.442.972.000
|
344.297.200
|
|
9
|
ĐVTS số 09-Gạo
|
Lô số 2, 3 ngăn kho K1/4 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
10
|
ĐVTS số 10-Gạo
|
Lô số 3, 4 ngăn kho K1/5 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
11
|
ĐVTS số 11-Gạo
|
Lô số 5, 6 ngăn kho K1/5 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
12
|
ĐVTS số 12-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I6/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|
13
|
ĐVTS số 13-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I7/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|
14
|
ĐVTS số 14-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I8/1 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|
15
|
ĐVTS số 15-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I8/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|
16
|
ĐVTS số 16-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho I8/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|
17
|
ĐVTS số 17-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K1/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
350.000
|
14.600
|
5.110.000.000
|
511.000.000
|
|
18
|
ĐVTS số 18-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K1/5 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
260.000
|
14.600
|
3.796.000.000
|
379.600.000
|
|
19
|
ĐVTS số 19-Gạo
|
Lô số 1, 2 ngăn kho K9/1 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn
|
520.000
|
14.600
|
7.592.000.000
|
759.200.000
|
|