Cục DTNN khu vực Nghĩa Bình thông báo đấu giá bán thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023

(13/12/2023)

 

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ BÁN THÓC, GẠO DTQG

THUỘC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH XUẤT BÁN NĂM 2023

 

           Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình thông báo đấu giá bán thóc, gạo DTQG thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2023. Nội dung cụ thể:

           1. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty Đấu giá Hợp Danh Đông Dương, Địa chỉ: Số 14A đường Phan Đăng Lưu, phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

           2. Tên, địa chỉ của tổ chức có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình; Địa chỉ: Số 459 Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

           4. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Bắt đầu vào lúc 08 giờ 00 ngày 28/12/2023, tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình, địa chỉ: Số 459 Tây Sơn, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

           5. Danh mục chi tiết tài sản đấu giá:

TT

Đơn vị

tài sản
bán đấu giá

Địa điểm để hàng

Số lượng
(kg)

Đơn giá
(đồng/kg)

Giá khởi điểm
tài sản

(đồng)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm
(đồng)

 
 

I

Thóc sản xuất vụ Đông Xuân năm 2021, nhập kho năm 2021

5.500.000

 

49.500.000.000

4.950.000.000

 

1

ĐVTS số 01 - Thóc

Ngăn kho A2/4 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

250.000

9.000

2.250.000.000

225.000.000

 

2

ĐVTS số 02 - Thóc

Ngăn kho A3/4 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

250.000

9.000

2.250.000.000

225.000.000

 

3

ĐVTS số 03 - Thóc

Ngăn kho A7/1 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

4

ĐVTS số 04 - Thóc

Ngăn kho A7/2 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

5

ĐVTS số 5 - Thóc

Ngăn kho A7/3 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

6

ĐVTS số 06 - Thóc

Ngăn kho A7/4 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

7

ĐVTS số 07 - Thóc

Ngăn kho K6/2 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

8

ĐVTS số 08- Thóc

Ngăn kho K6/4 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

9

ĐVTS số 09 - Thóc

Ngăn kho K6/5 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

10

ĐVTS số 10- Thóc

Ngăn kho K6/6 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

200.000

9.000

1.800.000.000

180.000.000

 

11

ĐVTS số 11- Thóc

Ngăn kho K6/7 - Kho DT Đức Hiệp, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

12

ĐVTS số 12- Thóc

Ngăn kho I6/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

13

ĐVTS số 13- Thóc

Ngăn kho K1/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

14

ĐVTS số 14- Thóc

Ngăn kho K1/4 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

15

ĐVTS số 15- Thóc

Ngăn kho K1/7 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

16

ĐVTS số 16 - Thóc

Ngăn kho K4/3 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

17

ĐVTS số 17- Thóc

Ngăn kho K4/5 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

18

ĐVTS số 18 - Thóc

Ngăn kho K4/6 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

19

ĐVTS số 19- Thóc

Ngăn kho K4/7 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

20

ĐVTS số 20- Thóc

Ngăn kho K5/1 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

21

ĐVTS số 21- Thóc

Ngăn kho K5/2 - Kho DT Nhơn Hòa, Chi cục DTNN Tây Sơn

300.000

9.000

2.700.000.000

270.000.000

 

II

Gạo sản xuất vụ Đông Xuân năm 2022, nhập kho năm 2022

 

7.342.337,50

 

107.198.127.500

10.719.812.750

 

1

ĐVTS số 01 -Gạo

Lô số 4 ngăn kho I9/2 + Lô số 4 ngăn kho I11/3 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

286.517,50

14.600

4.183.155.500

418.315.550

 

2

ĐVTS số 02-Gạo

Lô số 3, 4 ngăn kho I11/2 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

320.000

14.600

4.672.000.000

467.200.000

 

3

ĐVTS số 03-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I11/3 - Kho DT Dung Quất, Chi cục DTNN Quảng Ngãi

320.000

14.600

4.672.000.000

467.200.000

 

4

ĐVTS số 04-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho K1/1 Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

5

ĐVTS số 05-Gạo

Lô số 3, 4 ngăn kho K1/1 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

6

ĐVTS số 06-Gạo

Lô số 2 ngăn kho K1/2 + Lô số 1 ngăn kho K1/3 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

7

ĐVTS số 07-Gạo

Lô số 2, 3 ngăn kho K1/3 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

8

ĐVTS số 08-Gạo

Lô số 4 ngăn kho K1/3 + Lô số 1 ngăn kho K1/4 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

235.820

14.600

3.442.972.000

344.297.200

 

9

ĐVTS số 09-Gạo

Lô số 2, 3 ngăn kho K1/4 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

10

ĐVTS số 10-Gạo

Lô số 3, 4 ngăn kho K1/5 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

11

ĐVTS số 11-Gạo

Lô số 5, 6 ngăn kho K1/5 - Kho DT Quy Nhơn, Chi cục DTNN Quy Nhơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

12

ĐVTS số 12-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I6/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

13

ĐVTS số 13-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I7/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

14

ĐVTS số 14-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I8/1 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

15

ĐVTS số 15-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I8/2 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

16

ĐVTS số 16-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho I8/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

17

ĐVTS số 17-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho K1/3 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

350.000

14.600

5.110.000.000

511.000.000

 

18

ĐVTS số 18-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho K1/5 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

260.000

14.600

3.796.000.000

379.600.000

 

19

ĐVTS số 19-Gạo

Lô số 1, 2 ngăn kho K9/1 - Kho DT Bình Nghi, Chi cục DTNN Tây Sơn

520.000

14.600

7.592.000.000

759.200.000

 

 

* Giá khởi điểm của đơn vị tài sản bán đấu giá không có thuế GTGT; thóc đổ rời, gạo đóng bao giao trên phương tiện bên mua tại cửa kho dự trữ quốc gia

6. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Liên tục từ ngày niêm yết đến 17 giờ 00 ngày 25/12/2023 tại trụ sở Công ty Đấu giá Hợp danh Đông Dương.

7. Thời gian xem tài sản đấu giá: Liên tục trong các ngày 21,22/12/2023 (trong giờ hành chính).

8. Hình thức, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, phương thức trả giá lên, bán riêng từng đơn vị tài sản.

  Kính mời các tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá, liên hệ tại:

CÔNG TY ĐẤU GIÁ HỢP DANH ĐÔNG DƯƠNG

Địa chỉ: Số 14A đường Phan Đăng Lưu, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

ĐT: 0256. 2200569 – Fax: 0256.3547029 – DĐ: 0914 024 837

Website:www. daugiataisandongduong.com.

Trân trọng./.

 



Các tin đã đưa ngày: