Cục DTNN khu vực Đà Nẵng thông báo lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá bán tài sản thanh lý năm 2023
(21/11/2023)
THÔNG BÁO
LỰA CHỌN ĐƠN VỊ TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng thông báo công khai việc lựa chọn đơn vị tổ chức bán đấu giá tài sản thanh lý năm 2023 cụ thể như sau:
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng. Địa chỉ: Số 07 đường Xuân Đán 1, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá: Lô tài sản thanh lý:
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
Năm sử dụng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền (giá khởi điểm)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CÓ NGUYÊN GIÁ TỪ 100 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN THANH LÝ BÁN
|
|
|
3
|
|
500.000
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
1
|
|
|
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ HP ML350T (IV/58) ; MTS 61964. - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2004
|
cái
|
1
|
200.000
|
200.000
|
II
|
CHI CỤC DTNN ĐIỆN BÀN
|
|
|
1
|
|
|
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ HP ProLiant DL380 G7; MTS 63818. - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2013
|
cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
III
|
CHI CỤC DTNN NÚI THÀNH
|
|
|
1
|
|
|
|
Máy móc thiết bị văn phòng
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy chủ HP Proliant DL380 G7; MTS 64628. - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2013
|
cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
B
|
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH LÀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CÓ NGUYÊN GIÁ DƯỚI 100 TRIỆU ĐỒNG THANH LÝ BÁN NĂM 2023
|
|
|
3
|
|
3.635.000
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
0
|
|
|
II
|
CHI CỤC DTNN NÚI THÀNH
|
|
|
3
|
|
|
|
Máy móc thiết bị
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy hàn nhựa PJ-WDB; MTS 64757 . - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2010
|
cái
|
1
|
75.000
|
75.000
|
2
|
Máy phát điện Hữu Toàn-Model HG-16000SDX; Mã tài sản 62649. - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2010
|
cái
|
1
|
3.510.000
|
3.510.000
|
3
|
Máy trạm Dell Optiplex 3050SFF; MTS 863491 - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2017
|
bộ
|
1
|
50.000
|
50.000
|
C
|
DANH MỤC CÔNG CỤ DỤNG CỤ THANH LÝ BÁN NĂM 2023
|
|
|
58
|
|
5.324.000
|
I
|
VĂN PHÒNG CỤC
|
|
|
10
|
|
|
|
Công cụ dụng cụ hành chính
|
|
|
10
|
|
|
1
|
Máy khoan Đài Loan(2001) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2001
|
cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
2
|
Máy Scan HP G4010(2013) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2013
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
3
|
Thùng tôn (2002) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2002
|
cái
|
4
|
26.000
|
104.000
|
4
|
Thùng tôn 0.6m x 0.8m x 0.6m (2005) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2018
|
cái
|
1
|
26.000
|
26.000
|
5
|
Thùng tôn đựng tài liệu (2001) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2001
|
cái
|
3
|
26.000
|
78.000
|
II
|
CHI CỤC DTNN HÒA VANG
|
|
|
2
|
|
|
|
Công cụ dụng cụ hành chính
|
|
|
2
|
|
|
1
|
Thùng tôn đựng tài liệu - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2001
|
cái
|
2
|
26.000
|
52.000
|
III
|
CHI CỤC DTNN ĐIỆN BÀN
|
|
|
3
|
|
|
|
Công cụ dụng cụ bảo quản
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Quạt đứng CN Asia - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2010
|
cái
|
3
|
120.000
|
360.000
|
IV
|
CHI CỤC DTNN NÚI THÀNH
|
|
|
43
|
|
|
*
|
Công cụ dụng cụ hành chính
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Máy lọc nước EsunKorea - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2018
|
Cái
|
1
|
80.000
|
80.000
|
*
|
Công cụ dụng cụ bảo quản
|
|
|
38
|
|
|
1
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-3m- nắp-10 - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2010
|
ống
|
15
|
80.000
|
1.200.000
|
2
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-3m-nắp-09 - Hiện trạng:Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2009
|
ống
|
5
|
80.000
|
400.000
|
3
|
Ống PVC dẫn khí Ф200-6m- nắp-10 - Hiện trạng:Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2010
|
ống
|
15
|
160.000
|
2.400.000
|
4
|
Quạt công nghiệp - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2014
|
cái
|
1
|
80.000
|
80.000
|
5
|
Cân đồng hồ Nhơn hoà 60 kg(NT) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2004
|
Cái
|
2
|
64.000
|
128.000
|
*
|
Công cụ dụng cụ ANBV,PCCC
|
|
|
4
|
|
|
1
|
Bình chữa cháy MFTZ 35(NT) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2008
|
Cái
|
2
|
64.000
|
128.000
|
2
|
Bình chữa cháy MFTZ 35(NT) - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
2009
|
Cái
|
2
|
64.000
|
128.000
|
D
|
DANH MỤC VẬT TƯ THU HỒI THANH LÝ BÁN NĂM 2023
|
|
|
260
|
|
46.696.306
|
I
|
CHI CỤC DTNN HÒA VANG
|
|
|
174
|
|
|
1
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 12m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
65
|
262.899
|
17.088.435
|
2
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 13m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
4
|
284.807
|
1.139.228
|
3
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 14m x 1,07m '- Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
38
|
306.716
|
11.655.208
|
4
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 8,9m x 1,07m '- Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
2
|
194.983
|
389.966
|
5
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 08m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
3
|
175.266
|
525.798
|
6
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 6,9m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
5
|
151.167
|
755.835
|
7
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 6,8m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
18
|
148.976
|
2.681.568
|
8
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 7,9m x 1,07m - Hiện trạng:Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
11
|
173.075
|
1.903.825
|
9
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 5,7m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
2
|
124.877
|
249.754
|
10
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 5,5m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
4
|
120.495
|
481.980
|
11
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 2,1m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
7
|
46.007
|
322.049
|
12
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 2,0m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
6
|
43.817
|
262.902
|
13
|
Tôn mạ kẽm dày 0,4mm - loại 1,5m x 1,07m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
9
|
32.862
|
295.758
|
II
|
CHI CỤC DTNN ĐIỆN BÀN
|
|
|
86
|
|
|
1
|
Tôn tiệp - loại 3m x 0,62m - Hiện trạng: Tại thời điểm thẩm định giá, tài sản hỏng, không sử dụng được, đang chờ thanh lý
|
|
Tấm
|
86
|
104.000
|
8.944.000
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
324
|
|
56.155.306
|
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 56.155.306đồng (Bằng chữ: Năm mươi sáu triệu một trăm năm mươi lăm ngàn ba trăm lẻ sáu đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá: Căn cứ tại khoản 4 Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016 và các tiêu chí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá tại thành phố Đà Nẵng;
- Có cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá;
- Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả;
- Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản;
- Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp;
- Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư Pháp công bố.
- Trường hợp có từ hai tổ chức đấu giá tài sản trở lên có tổng số điểm cao nhất bằng nhau, thì xem xét thêm tiêu chí về kinh nghiệm tổ chức đấu giá tài sản có tính tương đồng với tài sản đưa ra đấu giá (Số lượng hợp đồng tổ chức đấu giá tài sản tương đồng đã thực hiện thành công trong thời gian 12 tháng đến ngày nộp hồ sơ đăng ký tham gia – có hồ sơ chứng minh kèm theo).
5. Hồ sơ tham gia tổ chức đấu giá:
- Văn bản đề nghị tham gia tổ chức đấu giá.
- Hồ sơ năng lực (thể hiện đầy đủ các nội dung theo mục 4 của Thông báo này):
TT
|
NỘI DUNG
|
Mức tối đa
|
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23
|
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11
|
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…)
|
6
|
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5
|
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8
|
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4
|
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4
|
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2
|
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1
|
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1
|
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22
|
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4
|
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4
|
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4
|
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4
|
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3
|
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3
|
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45
|
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
|
6
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2
|
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3
|
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4
|
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5
|
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6
|
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
|
18
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10
|
|
2.2
|
Từ 20% đến dưới 40%
|
12
|
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14
|
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16
|
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18
|
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3
|
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4
|
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5
|
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
3
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1
|
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2
|
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3
|
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
|
4
|
|
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản).
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3.
|
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2
|
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3
|
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4
|
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng.
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4.
|
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2
|
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3
|
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4
|
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5
|
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
|
3
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2
|
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3
|
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn.
|
1
|
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp.
|
5
|
|
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính.
|
3
|
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính).
|
4
|
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5
|
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5
|
|
1
|
Trong 03 năm liền kề (2020-2021-2022) Đơn vị đã từng thực hiện hợp đồng đấu giá bán tài sản thì được tính điểm như sau:
|
5
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 02 hợp đồng (bao gồm trường hợp không có hợp đồng nào)
|
2
|
|
1.2
|
Từ 02 hợp đồng đến 04 hợp đồng
|
4
|
|
1.3
|
Trên 04 hợp đồng
|
5
|
|
|
TỔNG SỐ ĐIỂM
|
100
|
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
Đủ điều kiện
|
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
Không đủ điều kiện
|
|
6. Thời gian, địa điểm nhận và nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá: Từ ngày thông báo đến trước 09h00 ngày 24/11/2023 (trong giờ hành chính), tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng, số 07 đường Xuân Đán , phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
- Mở hồ sơ: 10h00 ngày 24/11/2023.
- Thời gian đề nghị đăng tin: ngày 20/11/2023.
- Mọi thông tin chi tiết, liên hệ phòng TCKT, điện thoại: 0236.3714541.
-
Cục DTNN khu vực Tây Nam Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Thi công sửa chữa nhà thường trực; Nền cửa cổng; Cửa cổng kho; Hàng rào phía trước và hàng rào phía sau kho; Các tấm đan rãnh thoát nước các nhà kho thuộc điểm kho Trà Nóc
(21/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hải Hưng thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tư vấn đo đạc, đánh giá hiện trạng công trình và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình: Sửa chữa thường xuyên trụ sở văn phòng năm 2023
(21/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hải Hưng thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Cung cấp dịch vụ tư vấn đo đạc, đánh giá hiện trạng công trình và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình: Sửa chữa thường xuyên kho tàng năm 2023 phục vụ nhập, xuất hàng DTQG
(21/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nghĩa Bình thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Thi công xây dựng công trình Chi cục DTNN Quảng Ngãi: Sửa chữa điểm kho Đức Hiệp
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nghĩa Bình thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Chi cục DTNN Đức Hiệp: Sửa chữa điểm kho Đức Hiệp
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hải Hưng thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tư vấn đo đạc, đánh giá hiện trạng công trình và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình: Sửa chữa thường xuyên kho tàng năm 2023 phục vụ nhập, xuất hàng DTQG
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Hải Hưng thông báo kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tư vấn đo đạc, đánh giá hiện trạng công trình và lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình: Sửa chữa thường xuyên trụ sở văn phòng năm 2023
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nam Trung Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 5: Bảo hiểm công trình Sửa chữa nền kho, sơn nước tường ngăn bên trong nhà kho lương thực số 1 và số 2, kho Ninh Đa
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nam Trung Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu số 3: Giám sát thi công xây dựng công trình Sửa chữa nền kho, sơn nước tường ngăn bên trong nhà kho lương thực số 1 và số 2, kho Ninh Đa
(20/11/2023)
-
Cục DTNN khu vực Nam Trung Bộ thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu Gói thầu xây lắp số 2: Lập hồ sơ yêu cầu, đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu Sửa chữa nền kho, sơn nước tường ngăn bên trong nhà kho lương thực số 1 và số 2, kho Ninh Đa
(20/11/2023)
|
|