Cục DTNN khu vực Tây Nam Bộ thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá tài sản
(26/04/2023)
Căn cứ Quy định tại Điều 56 Luật Đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ Thông tư hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tư pháp;
Căn cứ các Quyết định của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Nam Bộ: Số 117/QĐ-CDTTNB ngày 18/4/2023 về việc phê duyệt thanh lý tài sản, công cụ và vật tư thu hồi; Số 118/QĐ-CDTTNB ngày 19/4/2023 về việc phê duyệt dự toán thù lao dịch vụ đấu giá tài sản, công cụ, vật tư thu hồi thanh lý.
Cục Dữ trữ nhà nước khu vực Tây Nam Bộ thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá:
1.1. Tên đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Nam Bộ.
1.2. Địa chỉ: Số 532 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ.
- Điện thoại: 0292.3820326; Fax: 0292.3824497.
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng và giá khởi điểm của tài sản đấu giá:
2.1.Tên tài sản: Tài sản, công cụ và vật tư thu hồi thanh lý.
2.2. Số lượng, đặc điểm tài sản đấu giá, giá khởi điểm và địa điểm để tài sản đấu giá: Tài sản đấu giá được chia làm 03 ĐVTS, chi tiết theo bảng sau:
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức bán đấu giá:
Theo quy định tại Phụ lục I Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, cụ thể:
TT |
Đơn vị tài sản |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Giá
khởi điểm tài sản
đấu giá
(đồng) |
Ghi chú |
1 |
ĐVTS 01: Màng PVC, gồm: |
|
|
|
16.623.270 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2016, 2017 tại Chi cục DTNN Cần Thơ (đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Kg |
5.693,40 |
300 |
1.708.020 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2018 tại Chi cục DTNN Cần Thơ(đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Kg |
2.803,50 |
2.000 |
5.607.000 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2019 tại Chi cục DTNN Cần Thơ(đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Kg |
2.740,50 |
2.000 |
5.481.000 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2020 tại Chi cục DTNN Cần Thơ(đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Kg |
1.354,50 |
2.000 |
2.709.000 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2017 tại Chi cục DTNN Kiên Giang(Số 13, Ấp kênh 9, Thị trấn Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang) |
Kg |
787,5 |
300 |
236.250 |
|
|
Màng PVC sử dụng 2018 tại Chi cục DTNN Kiên Giang(Số 13, Ấp kênh 9, Thị trấn Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang) |
Kg |
441 |
2.000 |
882.000 |
|
2 |
ĐVTS 02: Màng PVC, gồm: |
|
|
|
65.574.000 |
|
|
Bao đay tại Chi cục DTNN Cần Thơ(đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Cái |
41.840 |
1.500 |
62.760.000 |
|
|
Bao đay tại Chi cục DTNN Kiên Giang(Số 13, Ấp kênh 9, Thị trấn Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang) |
Cái |
1.876 |
1.500 |
2.814.000 |
|
3 |
ĐVTS 03: Màng PVC, gồm: |
|
|
|
24.732.500 |
|
|
Sắt U tại Chi cục DTNN Cần Thơ(đường số 4-KCN Trà Nóc 1, P. Trà Nóc, Q. Bình Thủy. TP. Cần Thơ) |
Kg |
3.525 |
6.500 |
22.912.500 |
|
|
Cổng rào 4 cánh tại Chi cục DTNN Kiên Giang(Số 13, Ấp kênh 9, Thị trấn Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang) |
Kg |
280 |
6.500 |
1.820.000 |
|
Tổng cộng |
106.929.770 |
|
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức bán đấu giá:
Theo quy định tại Phụ lục I Bảng tiêu chí đánh giá, chấm điểm tổ chức đấu giá tài sản ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, cụ thể:
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC TỐI ĐA
|
I
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
23,0
|
1
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
11,0
|
1.1
|
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...)
|
6,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
8,0
|
2.1
|
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá
|
4,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá
|
4,0
|
3
|
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động
|
2,0
|
4
|
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
1,0
|
5
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
II
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
22,0
|
1
|
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan
|
4,0
|
2
|
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
3
|
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá
|
4,0
|
4
|
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá
|
4,0
|
5
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá
|
3,0
|
6
|
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá
|
3,0
|
III
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
45,0
|
1
|
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
|
6,0
|
1.1
|
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào)
|
2,0
|
1.2
|
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng
|
3,0
|
1.3
|
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng
|
4,0
|
1.4
|
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng
|
5,0
|
1.5
|
Từ 30 hợp đồng trở lên
|
6,0
|
2
|
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
|
18,0
|
2.1
|
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch)
|
10,0
|
2.2
|
Từ 20%) đến dưới 40%
|
12,0
|
2.3
|
Từ 40% đến dưới 70%
|
14,0
|
2.4
|
Từ 70% đến dưới 100%
|
16,0
|
2.5
|
Từ 100% trở lên
|
18,0
|
3
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
|
5,0
|
3.1
|
Dưới 03 năm
|
3,0
|
3.2
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm
|
4,0
|
3.3
|
Từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
4
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
|
3,0
|
4.1
|
01 đấu giá viên
|
1,0
|
4.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
2,0
|
4.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
3,0
|
5
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
|
4,0
|
5.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
2,0
|
5.2
|
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
3,0
|
5.3
|
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên
|
4,0
|
6
|
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
|
5,0
|
6.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
2,0
|
6.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
3,0
|
6.3
|
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng
|
4,0
|
6.4
|
Từ 200 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
7
|
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
|
3,0
|
7.1
|
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào)
|
2,0
|
7.2
|
Từ 03 nhân viên trở lên
|
3,0
|
8
|
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn
|
1,0
|
IV
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
|
5,0
|
1
|
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính
|
3,0
|
2
|
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
4,0
|
3
|
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính)
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định
|
5,0
|
|
Trong năm 2022 đã tổ chức đấu giá thành tài sản Nhà nước thanh lý đạt hiệu quả cao nhất (ký kết trên 10 hợp đồng)
|
5
|
Tổng số điểm
|
100
|
VI
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1
|
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2
|
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham giá tổ chức đấu giá:
4.1. Thời gian nhận hồ sơ: Trong hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo (trong giờ hành chính).
4.2. Phương thức và địa điểm nộp hồ sơ:
* Phương thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp, không nhận hồ sơ qua đường Bưu điện;
- Người đến nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu của tổ chức đấu giá tài sản;
- Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá đóng thành quyển, niêm phong.
* Địa điểm nộp hồ sơ: Số 532 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ.
* Lưu ý: Hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá không được trả lại.
Cục Dữ trữ nhà nước khu vực Tây Nam Bộ thông báo để các tổ chức đấu giá tài sản có đủ điều kiện, tiêu chí nêu trên biết và đăng ký tham gia theo quy định./.
|
|