Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh thông báo mời tổ chức đấu giá 10.500.000 kg thóc DTQG
(30/03/2022)
1. Tên, địa chỉ của tổ chức có tài sản đấu giá
- Tên tổ chức có tài sản đấu giá: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh.
- Địa chỉ: Số 15, Nguyễn Sỹ Sách, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An.
2. Thông tin về tài sản đấu giá
- Tên tài sản: Thóc sản xuất vụ Đông Xuân, nhập kho DTQG năm 2019, được bảo quản trong kho dự trữ đến nay đã trên 30 tháng.
- Số lượng: 10.500.000 kg.
Thông tin chi tiết về tài sản và giá khởi điểm:
TT
|
Đơn vị tài sản
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng
(kg)
|
Đơn giá
(đồng/kg)
|
Giá khởi điểm
|
Tiền đặt trước 10% (đồng)
|
|
|
1
|
Tài sản
số 01
|
Ngăn kho A11/2, Kho Dự trữ Chợ Sò, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
160.000
|
6.200
|
992.000.000
|
99.200.000
|
|
2
|
Tài sản
số 02
|
Ngăn kho A11/3, Kho Dự trữ Chợ Sò,Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
160.000
|
6.200
|
992.000.000
|
99.200.000
|
|
3
|
Tài sản
số 03
|
Ngăn kho C6/5, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
4
|
Tài sản
số 04
|
Ngăn kho C7/3, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
5
|
Tài sản
số 05
|
Ngăn kho C7/5, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
6
|
Tài sản
số 06
|
Ngăn kho C7/6, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
7
|
Tài sản
số 07
|
Ngăn kho C7/7, Kho Dự trữ Quỳnh Giang, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
100.000
|
6.200
|
620.000.000
|
62.000.000
|
|
8
|
Tài sản
số 08
|
Ngăn kho A5/2, Kho Dự trữ Quỳnh Hậu, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
9
|
Tài sản
số 09
|
Ngăn kho A5/4, Kho Dự trữ Quỳnh Hậu, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
10
|
Tài sản
số 10
|
Ngăn kho C1/1, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
90.000
|
6.200
|
558.000.000
|
55.800.000
|
|
11
|
Tài sản
số 11
|
Ngăn kho C1/9, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
12
|
Tài sản
số 12
|
Ngăn kho C1/10, Kho Dự trữ Yên Lý, Chi cục DTNN Bắc Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
90.000
|
6.200
|
558.000.000
|
55.800.000
|
|
13
|
Tài sản
số 13
|
Ngăn kho C4/1, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
14
|
Tài sản
số 14
|
Ngăn kho C4/3, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
15
|
Tài sản
số 15
|
Ngăn kho C4/5, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
16
|
Tài sản
số 16
|
Ngăn kho C5/2, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
17
|
Tài sản
số 17
|
Ngăn kho C5/5, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
18
|
Tài sản
số 18
|
Ngăn kho C5/6, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
19
|
Tài sản
số 19
|
Ngăn kho C5/7, Kho Dự trữ Vân Tụ, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
20
|
Tài sản
số 20
|
Ngăn kho A3/1, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
21
|
Tài sản
số 21
|
Ngăn kho C2/5, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
140.000
|
6.200
|
868.000.000
|
86.800.000
|
|
22
|
Tài sản
số 22
|
Ngăn kho C2/6, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
140.000
|
6.200
|
868.000.000
|
86.800.000
|
|
23
|
Tài sản
số 23
|
Ngăn kho C2/7, Kho Dự trữ Yên Trung, Chi cục DTNN Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
110.000
|
6.200
|
682.000.000
|
68.200.000
|
|
24
|
Tài sản
số 24
|
Ngăn kho A1/2, Kho Dự trữ Chợ Sỏi, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
25
|
Tài sản
số 25
|
Ngăn kho A6/3, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
26
|
Tài sản
số 26
|
Ngăn kho A6/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
27
|
Tài sản
số 27
|
Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
28
|
Tài sản
số 28
|
Ngăn kho A7/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
29
|
Tài sản
số 29
|
Ngăn kho A8/1, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
30
|
Tài sản
số 30
|
Ngăn kho A8/4, Kho Dự trữ Nam Đàn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
160.000
|
6.200
|
992.000.000
|
99.200.000
|
|
31
|
Tài sản
số 31
|
Ngăn kho A3/2, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
32
|
Tài sản
số 32
|
Ngăn kho A3/3, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
33
|
Tài sản
số 33
|
Ngăn kho A3/4, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
205.000
|
6.200
|
1.271.000.000
|
127.100.000
|
|
34
|
Tài sản
số 34
|
Ngăn kho A4/2, Kho Dự trữ Thái Sơn, Chi cục DTNN Tây Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
160.000
|
6.200
|
992.000.000
|
99.200.000
|
|
35
|
Tài sản
số 35
|
Ngăn kho A10/1, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
36
|
Tài sản
số 36
|
Ngăn kho A10/4, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
37
|
Tài sản
số 37
|
Ngăn kho A11/1, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
38
|
Tài sản
số 38
|
Ngăn kho A11/4, Kho Dự trữ Nghi Mỹ, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
39
|
Tài sản
số 39
|
Ngăn kho I1/4, Kho Dự trữ Nghi Trung, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
350.000
|
6.200
|
2.170.000.000
|
217.000.000
|
|
40
|
Tài sản
số 40
|
Ngăn kho I3/1, Kho Dự trữ Nghi Trung, Chi cục DTNN Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
300.000
|
6.200
|
1.860.000.000
|
186.000.000
|
|
41
|
Tài sản
số 41
|
Ngăn kho A7/1, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An
|
210.000
|
6.200
|
1.302.000.000
|
130.200.000
|
|
42
|
Tài sản
số 42
|
Ngăn kho A7/2, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An
|
260.000
|
6.200
|
1.612.000.000
|
161.200.000
|
|
43
|
Tài sản
số 43
|
Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An
|
260.000
|
6.200
|
1.612.000.000
|
161.200.000
|
|
44
|
Tài sản
số 44
|
Ngăn kho A7/4, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An
|
260.000
|
6.200
|
1.612.000.000
|
161.200.000
|
|
45
|
Tài sản
số 45
|
Ngăn kho A8/1, Kho Dự trữ Thái Lão, Chi cục DTNN Vinh, tỉnh Nghệ An
|
260.000
|
6.200
|
1.612.000.000
|
161.200.000
|
|
46
|
Tài sản
số 46
|
Ngăn kho I6/3, Kho Dự trữ Đức Lâm, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh
|
400.000
|
6.200
|
2.480.000.000
|
248.000.000
|
|
47
|
Tài sản
số 47
|
Ngăn kho K1/2, Kho Dự trữ Hồng Lĩnh, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh
|
225.000
|
6.200
|
1.395.000.000
|
139.500.000
|
|
48
|
Tài sản
số 48
|
Ngăn kho K1/5, Kho Dự trữ Hồng Lĩnh, Chi cục DTNN Hồng Đức, tỉnh Hà Tĩnh
|
275.000
|
6.200
|
1.705.000.000
|
170.500.000
|
|
49
|
Tài sản
số 49
|
Ngăn kho I21/3, Kho Dự trữ Cẩm Thạch, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
400.000
|
6.200
|
2.480.000.000
|
248.000.000
|
|
50
|
Tài sản
số 50
|
Ngăn kho I21/4, Kho Dự trữ Cẩm Thạch, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
400.000
|
6.200
|
2.480.000.000
|
248.000.000
|
|
51
|
Tài sản
số 51
|
Ngăn kho C5/3, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
220.000
|
6.200
|
1.364.000.000
|
136.400.000
|
|
52
|
Tài sản
số 52
|
Ngăn kho C5/4, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
220.000
|
6.200
|
1.364.000.000
|
136.400.000
|
|
53
|
Tài sản
số 53
|
Ngăn kho C6/1, Kho Dự trữ Nghèn 1, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
54
|
Tài sản
số 54
|
Ngăn kho A7/2, Kho Dự trữ Nghèn 2, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
55
|
Tài sản
số 55
|
Ngăn kho A7/3, Kho Dự trữ Nghèn 2, Chi cục DTNN Nam Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
200.000
|
6.200
|
1.240.000.000
|
124.000.000
|
|
Tổng cộng:
|
|
10.500.000
|
|
65.100.000.000
|
6.510.000.000
|
|
3. Các tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng các tiêu chí quy định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016 với nội dung cụ thể như sau:
STT
|
Tiêu chí
|
Hồ sơ, tài liệu yêu cầu cung cấp
|
1
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
Bản cam kết đảm bảo có hội trường đấu giá phù hợp với quy mô cuộc đấu giá, có các trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá thóc DTQG như: máy vi tính, máy chiếu, loa, đồng hồ bấm giờ, máy in...
|
2
|
Có phương án đấu giá khả thi, hiệu quả
|
Phương án đấu giá hiệu quả đối với mặt hàng thóc và giải pháp đảm bảo an ninh trật tự cuộc đấu giá.
|
3
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản
|
- Bản sao chứng thực Quyết định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Tài liệu chứng minh tổ chức đấu giá đã có tối thiểu 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tổ chức đấu giá.
- Bản sao chứng thực chứng chỉ hành nghề đấu giá, thẻ đấu giá viên của tối thiểu 02 đấu giá viên đang hoạt động tại tổ chức đấu giá.
- Bản sao chứng thực Báo cáo tài chính 2 năm 2020, 2021.
- Từ ngày 01/01/2020 tính đến thời điểm nộp hồ sơ, tổ chức đấu giá phải có ít nhất 02 hợp đồng dịch vụ đấu giá đã thành công, giá trị mỗi hợp đồng ≥ 45 triệu đồng (bản sao chứng thực hợp đồng, hóa đơn, thanh lý hợp đồng).
- Bản cam kết của Tổ chức đấu giá tài sản và các đấu giá viên tham gia không vi phạm các điều cấm theo quy định của Pháp luật về đấu giá.
|
4
|
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
|
Tổ chức đấu giá chào mức thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá phù hợp trên cơ sở mức thù lao quy định tại Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính và Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản
|
5
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
Có tài liệu chứng minh tổ chức đấu giá có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố.
|
6
|
Các tiêu chí khác
|
- Đơn đề nghị tham gia cung cấp dịch vụ đấu giá tài sản.
- Bản cam kết bảo mật thông tin khách hàng tham gia đấu giá và thực hiện đúng trình tự, thủ tục về đấu giá tài sản.
|
Tổ chức đấu giá được xem xét lựa chọn phải đáp ứng các tiêu chí và cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu yêu cầu nêu trên đồng thời có mức thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản thấp nhất.
4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
- Thời gian nhận hồ sơ: Kể từ ngày thông báo đến 11h30 ngày 01/4/2022 (trong giờ hành chính).
- Địa điểm nhận hồ sơ: Hồ sơ nộp trực tiếp về Phòng Kế hoạch và Quản lý hàng dự trữ, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh. Địa chỉ: Số 15, Nguyễn Sỹ Sách, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. SĐT liên hệ: 02383.846.071.
- Quy cách hồ sơ: Hồ sơ tài liệu gồm 01 bộ, được bỏ trong túi hồ sơ và niêm phong.
Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu của Tổ chức đấu giá và Giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân. (Lưu ý: Không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn).
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh thông báo để các tổ chức đấu giá tài sản biết và nộp hồ sơ theo quy định./.
|
|