* Đơn vị được ủy quyền thực hiện bán đấu giá: Công ty Đấu giá Hợp danh Kinh Bắc
* Số lượng: 2.661.293 kg gạo nhập kho năm 2018 (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
* Giá khởi điểm: 7.700 đ/kg (chưa bao gồm thuế VAT)
* Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày 23/9/2019 đến hết ngày 24/9/2019 tại kho các Chi cục DTNN thuộc Cục DTNN khu vực Hà Bắc.
* Thời gian đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 12 - 24/9/2019 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Kinh Bắc hoặc tại Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc
* Số tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/bộ hồ sơ
* Thời gian tổ chức bán đấu giá: 14h30 ngày 26/9/2019
* Hình thức bán đấu giá: Bỏ phiếu kín theo vòng đấu giá.
* Địa điểm đấu giá: Tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc, số 67 Lê Thái Tổ - Võ Cường - TP. Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh.
Kính mời các Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá đến đăng ký tại Công ty Đấu giá Hợp danh Kinh Bắc. Địa chỉ NR Nguyễn Tiến Thành, đường ngô tất tố, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. ĐT 02223.600.195 hoặc liên hệ trực tiếp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc trong giờ hành chính vào các ngày làm việc trong tuần. Địa chỉ liên hệ: Số số 67 Lê Thái Tổ - Võ Cường - TP. Bắc Ninh - tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại: 0222.3826.755.
DANH MỤC TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ
TT
|
Mã đơn vị tài sản
|
Địa điểm để hàng
|
Số lượng lương thực một đơn vị tài sản
(kg)
|
Đơn giá khởi điểm
(đ/kg)
|
Giá trị khởi điểm bán đấu giá một đơn vị tài sản
(đồng)
|
|
Gạo tẻ Nam bộ loại 15% tấm nhập kho năm 2018
|
2.661.293
|
|
20.491.956.100
|
1
|
Đơn vị tài sản số 1
|
Kho Hương Lạc – Bắc Giang (C3.1; C4.2), Chi cục DTNN Lạng Giang
|
240.000
|
7.700
|
1.848.000.000
|
2
|
Đơn vị tài sản số 2
|
Kho Lục Nam – Bắc Giang (A6 lô 1; A6 lô 2), Chi cục DTNN Lạng Giang
|
320.000
|
7.700
|
2.464.000.000
|
3
|
Đơn vị tài sản số 3
|
Kho Lục Nam – Bắc Giang (A6 lô 8), Chi cục DTNN Lạng Giang
|
160.000
|
7.700
|
1.232.000.000
|
4
|
Đơn vị tài sản số 4
|
Kho Cao Xá – Bắc Giang (I6.3 lô 1; I6.3 lô 2), Chi cục DTNN Tân Hiệp
|
320.000
|
7.700
|
2.464.000.000
|
5
|
Đơn vị tài sản số 5
|
Kho Gia Tư – Bắc Giang (K5.2; K5.3), Chi cục DTNN Tân Hiệp
|
320.000
|
7.700
|
2.464.000.000
|
6
|
Đơn vị tài sản số 6
|
Kho Gia Tư – Bắc Giang (K5.7; K5.8), Chi cục DTNN Tân Hiệp
|
303.815
|
7.700
|
2.339.375.500
|
7
|
Đơn vị tài sản số 7
|
Kho Kè Tràng – Bắc Giang (C1.2), Chi cục DTNN Việt Yên
|
110.000
|
7.700
|
847.000.000
|
8
|
Đơn vị tài sản số 8
|
Kho Suối Hoa – Bắc Ninh ( A5.2; A5.5), Chi cục DTNN Tiên Sơn
|
207.478
|
7.700
|
1.597.580.600
|
9
|
Đơn vị tài sản số 9
|
Kho Suối Hoa – Bắc Ninh (A6.3; A6.4), Chi cục DTNN Tiên Sơn
|
340.000
|
7.700
|
2.618.000.000
|
10
|
Đơn vị tài sản số 10
|
Kho Đại Bái – Bắc Ninh ( K1.1 lô 1; K1.1 lô 2), Chi cục DTNN Gia Lương
|
340.000
|
7.700
|
2.618.000.000
|
- Giá bán khởi điểm một đơn vị tài sản là giá chưa có thuế giá trị gia tăng.