TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
KHU VỰC HÀ NAM NINH
-----------
Số:
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Nam Định, ngày tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO CHÀO BÁO GIÁ
CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH NĂM 2024
Kính gửi: Các đơn vị quan tâm
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh có nhu cầu tiếp nhận báo giá về cung cấp dịch vụ kiểm định năm 2024 tại cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh với những nội dung cụ thể sau:
A. Thông tin của đơn vị nhận báo giá:
1. Đơn vị yêu cầu: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh
2. Thông tin liên hệ: Ông Đào Xuân Yên - Phòng KTBQ, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh Địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt – Thành phố Nam Định
Điện thoại: 02283845150 DĐ: 0988163667
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Nhận trực tiếp báo giá bằng văn bản (có ký tên, đóng dấu) về Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh Địa chỉ: Khu đô thị Đồng Quýt – Thành phố Nam Định.
4. Thời gian tiếp nhận báo giá: Từ ngày 03/4 đến trước 7h30 ngày 08/4/2024.
5. Thời hạn hiệu lực của Báo giá: Tối thiểu 30 ngày kể từ ngày báo giá.
-
Nội dung của Báo giá:
1. Danh mục dịch vụ (theo phụ lục 01 kèm theo).
2. Địa điểm cung cấp dịch vụ:
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Lục, xã Trung Lương, huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý Nhân, xã Đức Lý, huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Ninh, xã Hồng Quang, huyện Nam Trực tỉnh Nam Định.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghĩa Hưng, xã Nghĩa Trung, huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp, phường Nam Sơn, Tp Tam Điệp tỉnh Ninh Bình
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Khánh, xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình.
- Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Mô, xã Mai Sơn, huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình.
(riêng đối với máy đo độ ẩm thóc, gạo (máy keet) kiểm định tại đơn vị cung cấp dịch vụ)
3. Biểu mẫu chào giá (theo phụ lục 02 kèm theo)./.
Nơi nhận:
- Như trên (Trang điển tử - Tổng cục Dự trữ Nhà nước để đăng tin);
- Lãnh đạo Cục;
- P.KTBQ, P.TCKT;
- Lưu: VT (07).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Vũ Thị My
|
Phụ lục 01 danh mục dịch vụ
(kèm theo Thông báo số … /TB-CDTHNN ngày 03 tháng 4 năm 2024)
Báo giá cung cấp dịch vụ kiểm định phương tiên đo lường năm 2024
STT
|
Danh mục phương tiện
|
Yêu cầu
|
Khối lượng mời thầu
|
Đơn vị tính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Máy đo độ ẩm thóc, gạo (máy keet)
|
Kiểm định
|
16
|
Chiếc
|
2
|
Cân bàn điện tử (1.000 kg)
|
Kiểm định
|
6
|
Chiếc
|
3
|
Cân bàn cơ khí (loại 500 kg)
|
Kiểm định
|
8
|
Chiếc
|
4
|
Quả tỉ lệ
|
Kiểm định
|
40
|
Quả
|
5
|
Cân phân tích, kỹ thuật
|
Kiểm định
|
12
|
Chiếc
|
Phụ lục 02: Biểu mẫu chào giá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN ĐO LƯỜNG
Kính gửi: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh
Trên cơ sở Thông báo số … /TB-CDTHNN ngày …/4/2024 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh, chúng tôi … [ ghi tên, địa chỉ đơn vị cung cấp dịch vụ] báo giá dịch vụ kiểm định phương tiện đo lường năm 2024 tại các đơn vị thuộc Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh như sau:
STT
|
Danh mục phương tiện
|
Yêu cầu
|
Khối lượng mời thầu
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(4*6)
|
1
|
Máy đo độ ẩm thóc, gạo (máy keet)
|
Kiểm định
|
16
|
Chiếc
|
|
|
2
|
Cân bàn điện tử (1.000 kg)
|
Kiểm định
|
6
|
Chiếc
|
|
|
3
|
Cân bàn cơ khí (loại 500 kg)
|
Kiểm định
|
8
|
Chiếc
|
|
|
4
|
Quả tỉ lệ
|
Kiểm định
|
40
|
Quả
|
|
|
5
|
Cân phân tích, kỹ thuật
|
Kiểm định
|
12
|
Chiếc
|
|
|
(Giá trên đã bao gồm VAT và các chi phí khác để thực hiện)
(riêng đối với máy đo độ ẩm thóc, gạo (máy keet) kiểm định tại đơn vị cung cấp dịch vụ)
Báo giá có giá trị 30 ngày kể từ ngày ký.
|
… ngày …. Tháng … năm 2024
|
|
Đại diện hợp pháp của nhà cung cấp
|