Cục DTNN khu vực Cửu Long thông báo bán đấu giá lầ 2 gạo dự trữ quốc gia thuộc chỉ tiêu kế hoạch xuất bán năm 2020

(21/10/2020)

 

THÔNG BÁO BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

* Đơn vị được ủy quyền thực hiện bán đấu giá: Công ty Đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn.

* Số lượng: 3.270.000 kg gạo nhập kho vụ đông xuân năm 2019 (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

* Đơn giá khởi điểm: 7.000 đồng/kg (giá không có thuế GTGT)

* Thời gian địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Từ ngày 20/10/2020 đến hết ngày 30/10/2020 tại Công ty Đấu giá Hợp danh Lam Sơn Sài Gòn.

* Thời gian xem tài sản: Kể từ ngày 26/10/2020 đến hết ngày 27/10/2020 trong giờ hành chính tại kho các Chi cục DTNN thuộc Cục DTNN khu vực Cửu Long.

* Số tiền mua hồ sơ: 500.000 đồng/bộ hồ sơ.

* Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 28/10/2020 đến hết ngày 30/10/2020. Số tiền đặt trước tương 10% giá khởi điểm cho từng đơn vị tài sản.

* Thời gian tổ chức bán đấu giá: 14h00 ngày 02/11/2020.

* Hình thức bán đấu giá: Bỏ phiếu kín nhiều vòng theo phương thức trả giá lên.

* Địa điểm đấu giá: Tại Văn phòng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long - Số 05 Trưng Nữ Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Kính mời các Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá đến đăng ký tại Công ty đấu giá hợp danh Lam Sơn Sài Gòn. Địa chỉ Số 111A Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh số điện thoại 02822455120 hoặc liên hệ trực tiếp với Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long trong giờ hành chính Địa chỉ liên hệ: Số 05 Trưng Nữ Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 02703.910.867.

           

DANH MỤC TÀI SẢN BÁN ĐẤU GIÁ GẠO KẾ HOẠCH NĂM 2020

 

Loại tài sản: Gạo nhập kho vụ ĐX 2019 của Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên ngăn kho, vùng kho

ĐVT

Số lượng (kg)

Đ/giá đ.nghị (đ/kg)

 Giá trị (VNĐ)

Khoản tiền đặt trước bằng 10% giá khởi điểm (đồng)

A

B

C

1

2

3

4

I

Chi cục DTNN Sa Đéc

kg

2.070.000

     10.500

21.735.000.000

2.173.500.000

1

Tài sản số 1

kg

270.000

    10.500

2.835.000.000

283.500.000

 

Lô số 2 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

 

Lô số 3 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

2

Tài sản số 2

kg

270.000

    10.500

2.835.000.000

283.500.000

 

Lô số 4 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

 

Lô số 5 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

3

Tài sản số 3

kg

270.000

    10.500

2.835.000.000

283.500.000

 

Lô số 6 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

 

Lô số 7 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

4

Tài sản số 4

kg

135.000

    10.500

1.417.500.000

141.750.000

 

Lô số 8 Nhà kho K1

kg

135.000

     10.500

1.417.500.000

141.750.000

5

Tài sản số 5

kg

225.000

    10.500

2.362.500.000

236.250.000

 

Lô số 5 Nhà kho K2

kg

225.000

     10.500

2.362.500.000

236.250.000

6

Tài sản số 6

kg

225.000

    10.500

2.362.500.000

236.250.000

 

Lô số 6 Nhà kho K2

kg

225.000

     10.500

2.362.500.000

236.250.000

7

Tài sản số 7

kg

225.000

    10.500

2.362.500.000

236.250.000

 

Lô số 7 Nhà kho K2

kg

225.000

     10.500

2.362.500.000

236.250.000

8

Tài sản số 8

kg

225.000

    10.500

2.362.500.000

236.250.000

 

Lô số 8 Nhà kho K2

kg

225.000

     10.500

2.362.500.000

236.250.000

9

Tài sản số 9

kg

225.000

    10.500

2.362.500.000

236.250.000

 

Lô số 13 Nhà kho K2

kg

225.000

     10.500

2.362.500.000

236.250.000

II

Chi cục DTNN Tam Nông

Kg

1.200.000

     10.500

12.600.000.000

1.260.000.000

10

Tài sản số 18

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 10 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

11

Tài sản số 19

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 11 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

12

Tài sản số 20

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 12 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

13

Tài sản số 21

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 13 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

14

Tài sản số 22

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 14 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

15

Tài sản số 23

kg

200.000

    10.500

2.100.000.000

210.000.000

 

Lô số 15 Nhà kho K1

kg

200.000

     10.500

2.100.000.000

210.000.000

TỔNG CỘNG

 

3.270.000

     10.500

34.335.000.000

3.433.500.000


 



Các tin đã đưa ngày: